|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 3/2021

07:47 | 19/05/2021
Chia sẻ
Tổng kim ngạch top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất ba tháng đầu năm đạt 49,7 tỷ USD và chiếm 84% tổng xuất khẩu của cả khối. Có tới 7 nhóm hàng trị giá trên 2 tỷ USD.

Tổng cục Hải quan ghi nhận tổng trị giá xuất nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong tháng 3/2021 đạt 40,12 tỷ USD, tăng 36,7% so với tháng trước.

Đưa trị giá xuất nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong quý I/2021 đạt 108,67 tỷ USD, tăng 29,9%, tương ứng tăng 24,98 tỷ USD so với cùng kỳ năm 2020.

Tính toán của Tổng cục Hải quan cho thấy cán cân thương mại hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 3/2021 có mức thặng dư trị giá 3,75 tỷ USD, đưa cán cân thương mại trong quý I/2021 lên mức thặng dư trị giá 9,23 tỷ USD.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 3/2021 - Ảnh 1.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất tháng 3/2021

Xuất khẩu hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 3 năm nay đạt 21,93 tỷ USD, tăng 42,1% so với tháng trước.

Tổng giá trị top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất trong tháng đạt gần 18,3 tỷ USD, chiếm 83% tổng xuất khẩu cả khối trong tháng.

Trong đó, điện thoại là mặt hàng; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là hai nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất, lần lượt là 4,6 tỷ USD và 4,56 tỷ USD.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 3/2021 - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Tính chung ba tháng 2021, kim ngạch xuất khẩu của khối này đạt 58,95 tỷ USD, tăng 29,7% so với cùng kỳ năm trước.

Tổng kim ngạch top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất ba tháng đầu năm đạt 49,7 tỷ USD và chiếm 84% tổng xuất khẩu của cả khối. Có tới 7 nhóm hàng trị giá trên 2 tỷ USD.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 3/2021 - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu trong tháng 3/2021

STTNhóm/Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 3/2021Lũy kế ba tháng 2021
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
TổngUSD 21.933.445.666 58.948.864.258
1Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 4.601.170.853 11.730.899.734
2Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 4.561.802.310 14.250.310.842
3Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khácUSD 3.254.665.297 8.472.063.801
4Hàng dệt, mayUSD 1.744.990.752 4.544.402.935
5Hàng hóa khácUSD 1.624.485.298 4.065.946.493
6Giày dép các loạiUSD 1.425.688.650 3.942.866.747
7Phương tiện vận tải và phụ tùng:USD 870.610.462 2.319.755.027
 - Tàu thuyền các loạiUSD 48.974.459 195.942.081
 - Phụ tùng ô tôUSD 593.063.724 1.534.642.038
8Gỗ và sản phẩm gỗUSD 808.755.018 2.019.984.407
 - Sản phẩm gỗUSD 752.727.918 1.877.690.185
9Xơ, sợi dệt các loạiTấn132.972377.483.468329.376900.236.789
10Sắt thép các loạiTấn426.197323.098.8481.098.883779.006.238
11Sản phẩm từ chất dẻoUSD 292.977.850 729.459.033
12Kim loại thường khác và sản phẩmUSD 285.226.988 658.724.065
13Dây điện và dây cáp điệnUSD 250.495.167 655.591.555
14Sản phẩm từ sắt thépUSD241.452.992605.013.310
15Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dùUSD 202.568.583 550.190.612
16Máy ảnh, máy quay phim và linh kiệnUSD 176.045.658 556.569.791
17Chất dẻo nguyên liệuTấn84.703114.657.711216.696279.720.953
18Cà phêTấn49.406105.771.184128.413268.673.785
19Sản phẩm hóa chấtUSD 94.425.720 237.849.110
20Hóa chấtUSD 93.902.799 225.522.176
21Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinhUSD 85.429.364 217.942.977
22Giấy và các sản phẩm từ giấyUSD 80.771.890 193.068.201
23Hàng thủy sảnUSD 72.540.237 176.248.099
24Sản phẩm từ cao suUSD 69.381.196 165.832.590
25Đá quý, kim loại quý và sản phẩmUSD 62.923.632 130.466.197
26Hàng rau quảUSD 36.111.206 87.538.582
27Sản phẩm gốm, sứUSD 28.304.338 73.100.704
28Hạt tiêuTấn7.32825.397.18015.97454.382.910
29Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốcUSD 18.439.069 45.417.598
30Cao suTấn2.0223.871.9467.02312.078.997

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất tháng 3/2021

Kim ngạch nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 3/2021 đạt 18,18 tỷ USD, tăng 30,7% so với tháng trước

Kim ngạch top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất trong tháng gần 13,3 tỷ USD, chiếm 73% tổng nhập khẩu của khối.

Trong đó, nhập khẩu chủ yếu là máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, trị giá 5,5 tỷ USD. Tiếp theo là máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt 2,8 tỷ USD; điện thoại các loại và linh kiện 1,2 tỷ USD...

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 3/2021 - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Tính chung ba tháng qua, trị giá nhập khẩu của khối FDI đạt 49,72 tỷ USD, tăng 30,1% so với cùng kỳ năm 2020.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất hai tháng đầu năm ghi nhận giá trị đạt 37,3 tỷ USD, chiếm 75% tổng nhập khẩu của khối.

Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất nhập khẩu nhiều nhất tháng 3/2021 - Ảnh 6.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu trong tháng 3/2021

STTNhóm/Mặt hàng chủ yếuĐVTTháng 3/2021Lũy kế ba tháng 2021
LượngTrị giá (USD)LượngTrị giá (USD)
TổngUSD 18.182.723.303 49.722.997.705
1Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiệnUSD 5.524.004.894 15.374.349.228
2Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khácUSD 2.830.353.303 7.748.758.803
3Hàng hóa khácUSD 2.278.174.169 5.935.310.029
4Điện thoại các loại và linh kiệnUSD 1.219.686.766 4.523.125.545
5Vải các loạiUSD 703.005.299 1.858.959.580
6Chất dẻo nguyên liệuTấn344.959624.151.516877.7781.561.695.278
7Sản phẩm từ chất dẻoUSD 541.126.581 1.499.930.447
8Kim loại thường khác:Tấn123.325511.849.471328.7511.403.193.727
 - ĐồngTấn29.237259.278.17290.408762.834.024
9Hóa chấtUSD 457.171.894 1.171.321.782
10Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giàyUSD 451.980.438 1.098.409.665
11Sắt thép các loại:Tấn499.525450.788.2151.178.7821.030.427.782
12Sản phẩm hóa chấtUSD 402.265.177 1.058.423.258
13Sản phẩm từ sắt thépUSD 307.118.982 842.156.730
 - Phôi thépTấn246623.8519252.236.898
14Thức ăn gia súc và nguyên liệuUSD 234.785.313 528.346.966
15Bông các loạiTấn124.063225.461.825268.132464.241.064
16Linh kiện, phụ tùng ô tôUSD 223.174.167 532.894.298
17Dây điện và dây cáp điệnUSD 190.305.255 487.326.720
18Xơ, sợi dệt các loạiTấn69.294187.004.288179.737462.328.751
19Hàng điện gia dụng và linh kiệnUSD134.078.410343.455.841
20Sản phẩm từ kim loại thường khácUSD 126.149.638 343.458.758
21Cao suTấn46.36098.400.424120.722252.229.129
22Gỗ và sản phẩm gỗUSD98.264.388296.841.081
23Giấy các loạiTấn88.14888.637.100214.736210.932.428
24NgôTấn254.36372.643.408664.458171.677.651
25Lúa mìTấn232.96065.811.849459.852124.114.518
26Sản phẩm từ giấyUSD 64.908.725 164.383.050
27Dầu mỡ động thực vậtUSD 32.481.988 105.022.032
28Sản phẩm khác từ dầu mỏUSD 31.819.549 95.306.622
29Phương tiện vận tải khác và phụ tùngUSD 7.120.271 34.376.942

Phùng Nguyệt