|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

So sánh lãi suất ngân hàng tháng 10/2018: Chọn nơi gửi tiết kiệm 3 năm tốt nhất

08:19 | 19/10/2018
Chia sẻ
So sánh lãi suất ngân hàng theo biểu lãi suất mới cập nhật của 30 ngân hàng trong nước vào giữa tháng 10, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 năm dao động từ 6,6% đến 8,6%/năm, lãi cao nhất tại ngân hàng Bản Việt.
so sanh lai suat ngan hang thang 102018 chon noi gui tiet kiem 3 nam tot nhat So sánh lãi suất ngân hàng tháng 10/2018: Gửi tiết kiệm 4 tháng ngân hàng nào lãi cao?
so sanh lai suat ngan hang thang 102018 chon noi gui tiet kiem 3 nam tot nhat So sánh lãi suất ngân hàng tháng 10/2018: Nên gửi tiết kiệm 2 tháng ở đâu?
so sanh lai suat ngan hang thang 102018 chon noi gui tiet kiem 3 nam tot nhat
Ảnh minh hoạ.

So sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 3 năm theo biểu lãi suất mới cập nhật của 30 ngân hàng trong nước vào giữa tháng 10, mức lãi suất tiết kiệm cao nhất là 8,6%/năm tại Ngân hàng Bản Việt (Viet Capital Bank), cách biệt khá nhiều so với các ngân hàng khác. Đây cũng là mức lãi suất tiết kiệm cao nhất của sản phẩm truyền thống của các ngân hàng hiện nay.

Nối tiếp sau đó là ngân hàng Bắc Á và Eximbank với mức 8%/năm; VietBank với 7,9%/năm; Ngân hàng Việt Á với 7,8%/năm đối với số tiền gửi từ 100 triệu đồng trở lên. SCB là 7,75%/năm

Mức lãi suất thấp nhất ở kỳ hạn này là 6,6%/năm được áp dụng tại Vietcombank, Techcombank (gửi dưới 1 tỷ đồng) và Maritime Bank (gửi dưới 50 triệu đồng).

Bảng so sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 3 năm mới nhất tại ngày 15/10

STT Ngân hàng Số tiền gửi Lãi suất kỳ hạn 36 tháng
1 Ngân hàng Bản Việt - 8,60%
2 Ngân hàng Bắc Á - 8,00%
3 Eximbank - 8,00%
4 VietBank - 7,90%
5 Ngân hàng Việt Á từ 100 trđ trở lên 7,80%
6 SCB - 7,75%
7 VIB Từ 1 tỷ trở lên 7,71%
8 PVcomBank - 7,70%
9 Ngân hàng Việt Á dưới 100 trđ 7,70%
10 TPBank - TK điện tử - 7,65%
11 VIB Từ 200 trđ - dưới 1 tỷ 7,61%
12 Ngân hàng Quốc dân (NCB) - 7,60%
13 Ngân hàng Đông Á - 7,60%
14 Ngân hàng OCB - 7,60%
15 SHB Từ 2 tỷ trở lên 7,50%
16 Saigonbank - 7,50%
17 LienVietPostBank - 7,40%
18 VIB Dưới 200 trđ 7,40%
19 Sacombank - 7,40%
20 SHB Dưới 2 tỷ 7,40%
21 OceanBank - 7,40%
22 ABBank - 7,40%
23 Kienlongbank - 7,30%
24 TPBank - 7,30%
25 VPBank Từ 5 tỷ trở lên 7,20%
26 VPBank Từ 500 trđ - dưới 5 tỷ 7,10%
27 HDBank - 7,00%
28 ACB Từ 10 tỷ trở lên 7,00%
29 VPBank Dưới 500 trđ 7,00%
30 MBBank - 7,00%
31 Maritime Bank Từ 1 tỷ trở lên 7,00%
32 ACB Từ 5 tỷ - dưới 10 tỷ 6,95%
33 SeABank - 6,95%
34 VietinBank - 6,90%
35 BIDV - 6,90%
36 ACB Từ 1 tỷ - dưới 5 tỷ 6,90%
37 ACB Từ 500 trđ - dướ 1 tỷ 6,85%
38 Techcombank Từ 3 tỷ trở lên 6,80%
39 ACB Từ 200 trđ - dưới 500 trđ 6,80%
40 Maritime Bank Từ 50 trđ - dưới 1 tỷ 6,80%
41 Techcombank Từ 1 tỷ - dưới 3 tỷ 6,70%
42 ACB Dưới 200 trđ 6,70%
43 Vietcombank - 6,60%
44 Techcombank Dưới 1 tỷ 6,60%
45 Maritime Bank Dưới 50 trđ 6,60%

Nguồn: Trúc Minh tổng hợp

Xem thêm

Trúc Minh