So sánh lãi suất ngân hàng tháng 1/2020: Gửi tiết kiệm 6 tháng ở đâu lãi cao nhất?
Theo biểu lãi suất tiền gửi mới nhất tại 30 ngân hàng thương mại trong nước vào đầu tháng 1/2020, lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn 6 tháng tại quầy dao động từ 5,3% - 7,9%/năm, không thay đổi so với con số của tháng trước đó.
Trong đó, mức lãi suất cao nhất là 7,9%/năm được áp dụng tại Ngân hàng Quốc dân (NCB). Tiếp đó là Bac A Bank với 7,7%/năm; VietBank và PVcomBank với 7,5%/năm, VPBank với 7,4%/năm (đối với tiền gửi từ 5 tỉ đồng trở lên),...
Ngược lại, những ngân hàng có lãi suất huy động thấp nhất ở kì hạn này là Agribank, Vietcombank, VietinBank và BIDV đều là những ngân hàng có vốn nhà nước lớn với mức 5,3%/năm.
Trong nhóm ngân hàng thương mại cổ phần, Eximbank là ngân hàng có lãi suất huy động ở kì hạn 6 tháng thấp nhất với 5,6%/năm.
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 6 tháng mới nhất tháng 1
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 6 tháng |
1 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 7,90% |
2 | Ngân hàng Bắc Á | - | 7,70% |
3 | VietBank | - | 7,50% |
4 | PVcomBank | - | 7,50% |
5 | VPBank | Từ 5 tỉ trở lên | 7,40% |
6 | Ngân hàng Bản Việt | - | 7,30% |
7 | VIB | - | 7,20% |
8 | VPBank | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 7,20% |
9 | Ngân hàng OCB | - | 7,20% |
10 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 1 tỉ | 7,10% |
11 | SCB | - | 7,10% |
12 | Kienlongbank | - | 7,00% |
13 | VPBank | Dưới 300 trđ | 7,00% |
14 | Ngân hàng Đông Á | - | 7,00% |
15 | ABBank | - | 7,00% |
16 | SHB | Từ 2 tỉ trở lên | 6,90% |
17 | MSB | Từ 1 tỉ trở lên | 6,90% |
18 | MSB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 6,85% |
19 | HDBank | - | 6,80% |
20 | ACB | Từ 10 tỉ trở lên | 6,80% |
21 | SHB | Dưới 2 tỉ | 6,80% |
22 | OceanBank | - | 6,80% |
23 | MSB | Từ 50 trđ - dưới 500 trđ | 6,80% |
24 | Saigonbank | - | 6,80% |
25 | ACB | Từ 5 tỉ - dưới 10 tỉ | 6,75% |
26 | ACB | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 6,70% |
27 | MSB | Dưới 50 trđ | 6,70% |
28 | ACB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 6,65% |
29 | ACB | Từ 200 trđ - dưới 500 trđ | 6,60% |
30 | Techcombank | Từ 3 tỉ trở lên | 6,50% |
31 | ACB | Dưới 200 trđ | 6,50% |
32 | TPBank | - | 6,40% |
33 | Techcombank | Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ | 6,40% |
34 | MBBank | - | 6,40% |
35 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 6,30% |
36 | Sacombank | - | 6,30% |
37 | Ngân hàng Việt Á | 6,30% | |
38 | LienVietPostBank | - | 6,10% |
39 | SeABank | - | 5,80% |
40 | Eximbank | - | 5,60% |
41 | Agribank | - | 5,30% |
42 | VietinBank | - | 5,30% |
43 | Vietcombank | - | 5,30% |
44 | BIDV | - | 5,30% |
Nguồn: Trúc Minh tổng hợp.