So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 1 tháng mới nhất tháng 1/2020
Theo biểu lãi suất mới nhất của các ngân hàng đầu tháng 12, lãi suất tiết kiệm kì hạn 1 tháng tại quầy lĩnh lãi cuối kì dao động từ 4,3%/năm đến 5%/năm.
So sánh lãi suất ngân hàng trong nhóm khảo sát có thể nhận thấy khoảng một nửa ngân hàng có lãi suất huy đồng kì hạn 1 tháng ở mức cao nhất là 5%/năm. Bao gồm: Bac A Bank, NCB, HDBank, ACB, VIB, SHB, VietBank, DongA Bank, SeABank, OceanBank, ABBank, PVcomBank, VietA Bank, SCB và MSB (với số tiền gửi trên 50 triệu đồng).
Ngân hàng có lãi suất thấp nhất trong tháng trước là Techcombank cũng đã điều chỉnh lãi suất tăng đáng kể từ 4,1%/năm lên 4,35%/năm.
Cùng với Techcombank, một số ngân hàng cũng đã thay đổi biểu lãi suất của mình so với 1 tháng trước đó.
Mức lãi suất thấp nhất ở kì hạn 1 tháng hiện tại là 4,3%/năm áp dụng ở nhóm 4 "ông lớn" ngân hàng thương mại nhà nước gồm Agribank, VietinBank, Vietcombank và BIDV.
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 1 tháng mới nhất tháng 1/2020
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 1 tháng |
1 | Ngân hàng Bắc Á | - | 5,00% |
2 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 5,00% |
3 | HDBank | - | 5,00% |
4 | ACB | - | 5,00% |
5 | VIB | - | 5,00% |
6 | SHB | - | 5,00% |
7 | VietBank | - | 5,00% |
8 | Ngân hàng Đông Á | - | 5,00% |
9 | SeABank | - | 5,00% |
10 | OceanBank | - | 5,00% |
11 | ABBank | - | 5,00% |
12 | MSB | Trên 50 trđ | 5,00% |
13 | PVcomBank | - | 5,00% |
14 | Ngân hàng Việt Á | 5,00% | |
15 | SCB | - | 5,00% |
16 | LienVietPostBank | - | 4,90% |
17 | Sacombank | - | 4,90% |
18 | MSB | Dưới 50 trđ | 4,90% |
19 | Ngân hàng Bản Việt | - | 4,85% |
20 | Kienlongbank | - | 4,80% |
21 | VPBank | Từ 5 tỉ trở lên | 4,80% |
22 | MBBank | - | 4,80% |
23 | Ngân hàng OCB | - | 4,80% |
24 | Saigonbank | - | 4,80% |
25 | TPBank | - | 4,75% |
26 | VPBank | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 4,70% |
27 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 1 tỉ | 4,60% |
28 | Eximbank | - | 4,60% |
29 | VPBank | Dưới 300 trđ | 4,50% |
30 | Techcombank | Từ 1 tỉ trở lên | 4,40% |
31 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 4,35% |
32 | Agribank | - | 4,30% |
33 | VietinBank | - | 4,30% |
34 | Vietcombank | - | 4,30% |
35 | BIDV | - | 4,30% |
Nguồn: Trúc Minh tổng hợp.