|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất ngân hàng SCB mới nhất tháng 12/2018

09:43 | 19/12/2018
Chia sẻ
Mức lãi suất tiết kiệm cao nhất tại ngân hàng SCB trong tháng 12 dành cho khách hàng cá nhân là 7,75%/năm áp dụng cho tiền gửi kỳ hạn 24 và 36 tháng.
 
lai suat ngan hang scb moi nhat thang 122018 Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân mới nhất tháng 12/2018
lai suat ngan hang scb moi nhat thang 122018 Lãi suất ngân hàng SCB mới nhất tháng 11/2018
lai suat ngan hang scb moi nhat thang 122018
Ngân hàng TMCP Sài Gòn (Nguồn: SCB)

Mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân được SCB công bố tháng 12 vẫn giữ nguyên so với mức công bố của những tháng trước ở tất cả các kì hạn.

Theo đó, tiền gửi tiết kiệm các kì hạn từ 1 tháng đến 36 tháng có lãi suất dao động từ 5,4% - 7,75%/năm (theo hình thức lĩnh lãi cuối kì).

Cụ thể, tiền gửi tiết kiệm kì hạn 1 tháng có mức lãi suất là 5,4%/năm; kì hạn 2 đến 5 tháng cùng áp dụng mức lãi 5,5%/năm; từ 6 đến 9 tháng có mức lãi từ 7,1-7,5%/năm; kì hạn 10 tháng là 7,3%/năm; kì hạn 11 tháng là 7,35%/năm; 12 tháng là 7,5%/năm.

Tiền gửi kì hạn từ 13 - 18 tháng đang được hưởng mức lãi suất là 7,7%/năm.

Kì hạn 24 và 36 tháng đang được áp dụng mức lãi suất tiết kiệm cao nhất là 7,75%/năm

Tiền gửi không kỳ hạn có lãi suất là 1%/ năm ( theo phương thức lãi trả hàng tháng)

Bên cạnh đó SCB cũng đang triển khai một số sản phẩm khác như tiết kiệm linh hoạt, tiết kiệm đầu tư,tiết kiệm online,...

Biểu lãi suất ngân hàng SCB đối với tiền gửi thông thường ngày 19/12/2018

Loại tiền gửi Lĩnh lãi cuối kỳ (%/Năm) Lĩnh lãi hàng năm (%/Năm) Lĩnh lãi hàng 6 tháng (%/Năm) Lĩnh lãi hàng quý (%/Năm) Lĩnh lãi hàng tháng (%/Năm) Lĩnh lãi trước (%/Năm)
Không kỳ hạn - - - - 1,00 -
Có kỳ hạn - - - - - -
1 tháng 5,4 - - - - 5,33
2 tháng 5,5 - - - 5,42 5,34
3 tháng 5,5 - - - 5,43 5,35
4 tháng 5,5 - - - 5,44 5,36
5 tháng 5,5 - - - 5,45 5,37
6 tháng 7,1 - - 6,96 6,87 6,17
7 tháng 7,1 - - - 6,88 6,18
8 tháng 7,1 - - - 6,89 6,19
9 tháng 7,1 - - 6,97 6,9 6,2
10 tháng 7,3 - - - 6,91 6,21
11 tháng 7,35 - - - 6,92 6,22
12 tháng 7,5 - 7,06 6,98 6,93 6,23
13 tháng ** 7,7 - - - 6,94 6,24
15 tháng 7,7 - - 6,99 6,95 6,25
18 tháng 7,7 - 7,07 7 6,96 6,26
24 tháng 7,75 7,2 7,08 7,01 6,97 6,27
36 tháng 7,75 7,21 7,09 7,02 6,98 6,28

Mạnh Đức