Lãi suất Ngân hàng Bảo Việt tháng 2/2021 duy trì lãi suất cao nhất 6,99%/năm
Khảo sát lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaoViet Bank) ngày 6/2, ghi nhận không có sự thay đổi so với tháng 1. Biểu lãi suất tiền gửi VND lĩnh lãi cuối kỳ dao động trong phạm vi từ 3,35%/năm đến 6,95%/năm, áp dụng tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Trong đó, lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng áp dụng lần lượt là 3,35%/năm và 3,45%/năm. Tiền gửi tại kỳ hạn 3 tháng được hưởng lãi suất 3,45%/năm, hai kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng có lãi suất tương ứng là 3,5%/năm và 3,55%/năm.
Lãi suất ngân hàng Bảo Việt áp dụng tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên cao hơn rõ rệt so với lãi suất tại các kỳ hạn ngắn. Các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng được huy động với lãi suất là 5,95%/năm, kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng niêm yết chung lãi suất 6%/năm. Ở kỳ hạn 9 tháng, lãi suất ngân hàng áp dụng cho các khoản tiền gửi là 6,05%/năm, kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng được huy động với lãi suất lần lượt là 6,1%/năm và 6,2%/năm.
Tại ba kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng và 15 tháng, Ngân hàng Bảo Việt huy động vốn với lãi suất lần lượt tương ứng là 6,4%/năm, 6,65%/năm và 6,85%/năm.
Ngân hàng ấn định cùng mức lãi suất tiền gửi 6,95%/năm cho ba kỳ hạn dài nhất là 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng.
Tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi trong thời gian ngắn dưới 1 tháng được niêm yết chung lãi suất là 0,2%/năm.
Biểu lãi suất Ngân hàng Bảo Việt niêm yết trong tháng 2/2021
Kỳ hạn | Lãi suất lĩnh lãi trước (%/năm) | Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (%/năm) | Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý (%/năm) |
Không kỳ hạn |
| 0,2 |
|
|
7 ngày |
| 0,2 |
|
|
14 ngày |
| 0,2 |
|
|
21 ngày |
| 0,2 |
|
|
1 tháng | 3,34 | 3,35 |
|
|
2 tháng | 3,38 | 3,4 | 3,39 |
|
3 tháng | 3,42 | 3,45 | 3,44 |
|
4 tháng | 3,46 | 3,5 | 3,48 |
|
5 tháng | 3,49 | 3,55 | 3,52 |
|
6 tháng | 5,78 | 5,95 | 5,87 | 5,9 |
7 tháng | 5,79 | 6 | 5,91 |
|
8 tháng | 5,77 | 6 | 5,89 |
|
9 tháng | 5,79 | 6,05 | 5,93 | 5,96 |
10 tháng | 5,8 | 6,1 | 5,96 |
|
11 tháng | 5,87 | 6,2 | 6,04 |
|
12 tháng | 6,01 | 6,4 | 6,3 | 6,33 |
13 tháng | 6,2 | 6,65 | 6,52 |
|
15 tháng | 6,31 | 6,85 | 6,66 | 6,7 |
18 tháng | 6,29 | 6,95 | 6,69 | 6,72 |
24 tháng | 6,1 | 6,95 | 6,61 | 6,65 |
36 tháng | 5,75 | 6,95 | 6,41 | 6,45 |
Nguồn: Ngân hàng Bảo Việt
Bên cạnh thức gửi tiết kiệm lĩnh lãi vào cuối kỳ, khách hàng có thể lựa chọn nhiều hình thức lĩnh lãi khác như: Lãi suất trả trước (3,34% - 6,31%/năm), lãi suất định kỳ hàng tháng (3,39% - 6,69%/năm), lãi suất định kỳ quý (5,90 - 6,72%/năm)...
Đặc biệt, tại sản phẩm Tiết kiệm EZ-Saving, Ngân hàng Bảo Việt áp dụng lãi suất cao hơn 0,04 - 0,2 điểm % tại tất cả các kỳ hạn gửi so với hình thức gửi tiết kiệm tại quầy. Biểu lãi suất tại gói EZ-Saving giao động trong khoảng từ 3,55%/năm đến 6,99%/năm.
Có thể thấy, lãi suất tiết kiệm cao nhất tại Ngân hàng Bảo Việt trong tháng này đang là 6,99%/năm, áp dụng tại kỳ hạn 18 - 36 tháng của gói EZ-Saving.
Lãi suất Tiết kiệm EZ - Saving tháng 2/2021
Kỳ hạn | Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (%/năm) | Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý (%/năm) |
7 ngày | 0,2 |
|
|
14 ngày | 0,2 |
|
|
21 ngày | 0,2 |
|
|
1 tháng | 3,55 |
|
|
2 tháng | 3,6 | 3,59 |
|
3 tháng | 3,65 | 3,63 |
|
4 tháng | 3,7 | 3,68 |
|
5 tháng | 3,75 | 3,72 |
|
6 tháng | 6,15 | 6,07 | 6,1 |
7 tháng | 6,2 | 6,1 |
|
8 tháng | 6,2 | 6,09 |
|
9 tháng | 6,25 | 6,12 | 6,15 |
10 tháng | 6,3 | 6,15 |
|
11 tháng | 6,4 | 6,23 |
|
12 tháng | 6,5 | 6,4 | 6,43 |
13 tháng | 6,75 | 6,61 |
|
15 tháng | 6,9 | 6,71 | 6,74 |
18 tháng | 6,99 | 6,72 | 6,76 |
24 tháng | 6,99 | 6,65 | 6,68 |
36 tháng | 6,99 | 6,45 | 6,48 |
Nguồn: Ngân hàng Bảo Việt
Quý khách hàng lưu ý: Lãi suất được tính trên cơ sở năm 365 ngày. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với các điểm giao dịch BAOVIET Bank gần nhất để được cập nhật lãi suất ngân hàng mới nhất.