Lãi suất ngân hàng SeABank tháng 2/2021 cao nhất là 6,88%/năm
Bước sang tháng 2, Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) vẫn tiếp tục duy trì lãi suất huy động tiền gửi đã công bố từ trước đó. Biểu lãi suất tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ thường giao động trong khoảng từ 3,5%/năm đến 6,5%/năm được niêm yết tại kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng.
Trong đó, lãi suất tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được áp dụng cùng lãi suất là 3,5%năm. Kỳ hạn gửi 3 tháng có lãi suất huy động là 3,7%/năm, hai kỳ hạn 4 và 5 tháng được huy động với lãi suất 3,6%/năm.
Từ kỳ hạn 6 tháng đến 36 tháng, ngân hàng huy động tiền gửi với lãi suất cao hơn rõ rệt so với các kỳ hạn ngắn. Tiền gửi tại kỳ hạn 6, 7 và 8 tháng được áp dụng lần lượt là 5,6%/năm, 5,65%/năm và 5,75%/năm. Tiếp đó, các kỳ hạn gửi 9, 10 và 11 tháng được ngân hàng niêm yết lãi suất tương ứng là 5,95%/năm, 6,1%/năm và 6,3%/năm.
Lãi suất ngân hàng SeABank tại kỳ hạn 12 tháng và 15 tháng được hưởng chung mức lãi suất 6,35%/năm. Tại ba kỳ hạn cuối 18, 24 và 36 tháng, ngân hàng huy động tiền gửi với lãi suất là 6,4%/năm, 6,45%/năm và 6,5%/năm.
Có thể thấy lãi suất tiền gửi cao nhất tại sản phẩm tiền gửi tiết kiệm thông thường là 6,5%/năm được áp dụng tại kỳ hạn dài nhất 36 tháng.
Đối với tiền gửi trong thời gian ngắn 7 ngày, 14 ngày và 21 ngày được ấn định chung lãi suất 0,2%/năm.
Lãi suất ngân hàng SeABank dành cho khách hàng cá nhân tháng 2/2021
Kỳ hạn | Lãi suất năm |
7 Ngày | 0,20% |
14 Ngày | 0,20% |
21 Ngày | 0,20% |
1 Tháng | 3,50% |
2 Tháng | 3,50% |
3 Tháng | 3,70% |
4 Tháng | 3,60% |
5 Tháng | 3,60% |
6 Tháng | 5,60% |
7 Tháng | 5,65% |
8 Tháng | 5,75% |
9 Tháng | 5,95% |
10 Tháng | 6,10% |
11 Tháng | 6,30% |
12 Tháng | 6,35% |
15 Tháng | 6,35% |
18 Tháng | 6,40% |
24 Tháng | 6,45% |
36 Tháng | 6,50% |
Nguồn: SeABank
Bên cạnh hình thức gửi tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ thông thường, khách hàng cũng có thể lựa chọn nhiều sản phẩm huy động vốn khác của SeABank như: Tiết kiệm gửi góp tích lũy TL, Tiết kiệm gửi góp ươm mầm, Tiết kiệm Seasmart, Tiết kiệm lĩnh lãi hàng tháng, Tiết kiệm bậc thang…
Đáng chú ý, các khách hàng có khoản tiền gửi tiết kiệm lớn có thể lựa chọn sản phẩm tiết kiệm bậc thang với lãi suất ngân hàng ưu đãi hơn tiết kiệm thường tại nhiều kỳ hạn. Ngân hàng chia thành 5 khung tiền gửi như sau: 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng (3,5%/năm - 6,67%/năm), 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,72%/năm), 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,77%/năm), 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng (3,5%/năm - 6,82%/năm) và từ 10 tỷ trở lên (3,5%/năm - 6,88%/năm)
Lãi suất cao nhất tại sản phẩm tiết kiệm bậc thang là 6,88%/năm, niêm yết cho khoản tiền gửi từ 10 tỷ đồng tại kỳ hạn 36 tháng. Đây cũng là mức lãi suất cao nhất hiện nay đang được áp dụng tại ngân hàng SeABank hiện nay.
Biểu lãi suất tiết kiệm bậc thang tại ngân hàng SeABank
Kỳ hạn | 100tr - dưới 500 tr | 500tr - dưới 1 tỉ | 1 tỷ - dưới 5 tỉ | 5 tỷ - dưới 10 tỉ | 10 tỷ trở lên |
1 Tháng | 3,50 % | 3,50 % | 3,50 % | 3,50 % | 3,50 % |
2 Tháng | 3,50 % | 3,50 % | 3,50 % | 3,50 % | 3,50 % |
3 Tháng | 3,70 % | 3,70 % | 3,70 % | 3,70 % | 3,70 % |
4 Tháng | 3,60 % | 3,60 % | 3,60 % | 3,60 % | 3,60 % |
5 Tháng | 3,60 % | 3,60 % | 3,60 % | 3,60 % | 3,60 % |
6 Tháng | 6,05 % | 6,10 % | 6,15 % | 6,18 % | 6,20 % |
7 Tháng | 6,15 % | 6,20 % | 6,25 % | 6,30 % | 6,35 % |
8 Tháng | 6,20 % | 6,25 % | 6,30 % | 6,35 % | 6,40 % |
9 Tháng | 6,25 % | 6,30 % | 6,35 % | 6,40 % | 6,45 % |
10 Tháng | 6,30 % | 6,35 % | 6,40 % | 6,45 % | 6,50 % |
11 Tháng | 6,35 % | 6,40 % | 6,45 % | 6,50 % | 6,55 % |
12 Tháng | 6,40 % | 6,45 % | 6,50 % | 6,55 % | 6,60 % |
13 Tháng | 6,50 % | 6,55 % | 6,60 % | 6,65 % | 6,70 % |
15 Tháng | 6,55 % | 6,60 % | 6,65 % | 6,70 % | 6,75 % |
18 Tháng | 6,57 % | 6,62 % | 6,65 % | 6,72 % | 6,77 % |
24 Tháng | 6,60 % | 6,65 % | 6,70 % | 6,75 % | 6,80 % |
36 Tháng | 6,67 % | 6,72 % | 6,77 % | 6,82 % | 6,88 % |
Nguồn: SeaBank