Đức tăng nhập khẩu tôm Ấn Độ, giảm nhập tôm Việt Nam 4 tháng đầu năm 2020
Theo Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam (VASEP), 4 tháng đầu năm nay kim ngạch nhập khẩu tôm của Đức đạt trên 203 triệu USD, không thay đổi nhiều so với cùng kì năm trước.
Những thị trường cung cấp tôm hàng đầu của Đức cho thấy lượng tôm từ Ấn độ, Bangladesh tăng vọt so với cùng kì năm ngoái lần lượt 45% và 40% đạt 18 triệu USD và 24,7 triệu USD.
Trong khi đó, mặc dù đứng top đầu nguồn cung tôm vào Đức nhưng kim ngạch xuất khẩu của tôm Hà Lan và Việt Nam giảm 6% và gầ 8% đạt 56,9 triệu USD và 32,7 triệu USD.
Nhập khẩu tôm của Đức từ tháng 1 - 4/2020 (Nguồn: ITC, Đvt: 1.000 USD) | |||||
Nguồn cung | T1-4/2020 | T1-4/2019 | ↑↓% | Tỉ trọng (%) | |
T1-4/2020 | T1-4/2019 | ||||
Hà Lan | 56.893 | 60.503 | -5,97 | 28,0 | 29,7 |
Việt Nam | 32.659 | 35.325 | -7,55 | 16,1 | 17,4 |
Bangladesh | 24.663 | 17.633 | 39,87 | 12,1 | 8,7 |
Ấn Độ | 18.074 | 12.454 | 45,13 | 8,9 | 6,1 |
Bỉ | 14.306 | 14.287 | 0,13 | 7,0 | 7,0 |
Honduras | 7.984 | 7.139 | 11,84 | 3,9 | 3,5 |
Thái Lan | 5.703 | 6.546 | -12,88 | 2,8 | 3,2 |
Pháp | 5.481 | 8.329 | -34,19 | 2,7 | 4,1 |
Đan Mạch | 4.743 | 9.495 | -50,05 | 2,3 | 4,7 |
Indonesia | 4.516 | 4.120 | 9,61 | 2,2 | 2,0 |
Ecuador | 3.774 | 5.221 | -27,71 | 1,9 | 2,6 |
Anh | 3.045 | 8.645 | -64,78 | 1,5 | 4,2 |
Tây Ban Nha | 2.719 | 6.635 | -59,02 | 1,3 | 3,3 |
Chile | 1.389 | 847 | 63,99 | 0,7 | 0,4 |
Nigeria | 1.104 | 1.223 | -9,73 | 0,5 | 0,6 |
Argentina | 1.032 | 733 | 40,79 | 0,5 | 0,4 |
Ba Lan | 424 | 700 | -39,43 | 0,2 | 0,3 |
Đài Loan | 92 | 0 | - | 0,0 | 0,0 |
Philippines | 87 | 1 | 8600 | 0,0 | 0,0 |
Tổng nhập khẩu tôm | 203.267 | 203.474 | -0,1 | 100 | 100 |
Xét về chủng loại sản phẩm thì tôm khác đông lạnh và tôm chế biến đóng hộp kín khí được người Đức nhập khẩu chủ yếu.
So với 4 tháng đầu năm ngoái thì kim ngạch nhập khẩu tôm khác đông lạnh năm nay giảm khoảng 4% còn 105,7 triệu USD; tôm chế biến đóng hộp kín khí thì tăng 12,6% lên 53 triệu USD.
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Đức tháng 1 - 4/2020 (Nguồn: ITC, Đvt: 1.000 USD) | ||||||
HS | Sản phẩm | T1-4/2020 | T1-4/2019 | ↑↓% | Tỉ trọng (%) | |
T1-4/2020 | T1-4/2019 | |||||
30617 | Tôm khác đông lạnh | 105.728 | 110.008 | -3,89 | 52,0 | 54,1 |
160521 | Tôm chế biến không đóng hộp kín khí | 39.792 | 41.027 | -3,01 | 19,6 | 20,2 |
160529 | Tôm chế biến đóng hộp kín khí | 53.098 | 47.159 | 12,59 | 26,1 | 23,2 |
30616 | Tôm nước lạnh đông lạnh | 4.649 | 5.280 | -11,95 | 2,3 | 2,6 |
Tổng nhập khẩu tôm | 203.267 | 203.474 | -0,1 | 100,0 | 100,0 |