Xuất nhập khẩu Việt Nam và Phần Lan tháng 5/2020: Nhập phần lớn máy móc, thiết bị
Cụ thể, tháng 5 Việt Nam xuất khẩu 8,26 triệu USD hàng hóa từ Phần Lan và nhập khẩu gần 14 triệu USD. Kim ngạch cả hai chiều đều giảm mạnh so với tháng 4.
Xét chung 5 tháng đầu năm nay, nước ta nhập siêu khoảng 18,5 triệu USD từ nước bạn. Trong đó xuất khẩu đạt 64,4 triệu USD và nhập khẩu gần 83 triệu USD.
Tháng 5, Việt Nam xuất khẩu phần lớn hàng dệt may sang Phần Lan bên cạnh giày dép các loại. Tính lũy kế 5 tháng thì sản phẩm từ sắt thép có kim ngạch tăng trưởng nhiều nhất với hơn 340% khi đạt gần 28,5 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Phần Lan tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng | ||
Năm 2019 | Năm 2020 | Tăng/giảm (%) | ||
Tổng | 8.262.453 | 48.414.280 | 64.444.421 | 33,1 |
Sản phẩm từ sắt thép | 579.900 | 6.439.764 | 28.496.399 | 342,5 |
Giày dép các loại | 956.856 | 8.985.914 | 6.791.173 | -24,4 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 850.073 | 4.622.076 | 3.503.879 | -24,2 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 306.057 | 1.373.037 | 3.464.827 | 152,3 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 792.511 | 2.694.659 | 2.531.500 | -6,1 |
Hàng dệt, may | 1.075.530 | 4.790.213 | 2.432.385 | -49,2 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 133.368 | 2.459.154 | 2.176.428 | -11,5 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 278.149 | 2.071.265 | 1.640.362 | -20,8 |
Cà phê | 136.558 | 2.038.414 | 1.559.362 | -23,5 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 523.364 | 2.478.524 | 1.396.456 | -43,7 |
Cao su | 399.642 | 952 | 1.129.232 | 18,7 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 30.956 | 504 | 468.187 | -7,2 |
Hàng hóa khác | 2.199.491 | 8.854.232 |
Về nhập khẩu trong 5 tháng nước ta nhập gàn 83 triệu USD hàng hóa, giảm khoảng 4,8% so với cùng kì năm 2019. Trong đó, giảm nhiều nhất là giấy các loại với hơn 24%.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Phần Lan tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng | ||
Năm 2019 | Năm 2020 | Tăng/giảm (%) | ||
Tổng | 13.981.142 | 87.181.672 | 82.956.638 | -4,8 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 8.333.667 | 41.213.015 | 45.502.760 | 10,4 |
Giấy các loại | 1.493.655 | 10.169.121 | 7.716.649 | -24,1 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 37.115 | 1.094.221 | 6.084.097 | 456,0 |
Sản phẩm hóa chất | 808.957 | 7.229.691 | 5.820.910 | -19,5 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 712.010 | 7.780.134 | 5.329.922 | -31,5 |
Sắt thép các loại | 1.197.760 | 1.578.830 | 31,8 | |
Hàng hóa khác | 2.595.738 | 10.923.470 |