|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 5/2020: Nhập khẩu phần lớn máy vi tính và linh kiện

18:59 | 16/06/2020
Chia sẻ
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hàn Quốc trong tháng 5/2020 là 4,2 tỉ USD.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 5/2020: Nhập khẩu phần lớn máy vi tính và linh kiện - Ảnh 1.

Hình minh họa. (Nguồn: Phùng Nguyệt)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Hàn Quốc trong tháng 5/2020 là 4,2 tỉ USD.

Trong đó, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Hàn Quốc gần 1,5 tỉ USD, nhập khẩu đạt 2,7 tỉ USD. Cán cân thương mại thâm hụt trên 1,2 tỉ USD.

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 5, Việt Nam nhập siêu từ nước bạn, với tổng kim ngạch gần 25 tỉ USD, trong đó nhập khẩu 7,67 tỉ USD USD và xuất khẩu 17,3 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 5/2020: Nhập khẩu phần lớn máy vi tính và linh kiện - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Hàn Quốc như: điện thoại các loại và linh kiện, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, hàng dệt, may, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, gỗ và sản phẩm từ gỗ,...

Những mặt hàng trên đều có kim ngạch vượt 300 triệu USD trong 5 tháng đầu năm. Điện thoại các loại và linh kiện là nhóm hàng xuất khẩu chính sang nước bạn, đạt 2,1 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 5/2020: Nhập khẩu phần lớn máy vi tính và linh kiện - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Hàn Quốc tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.496.298.283 7.671.685.224
Điện thoại các loại và linh kiện 521.201.745 2.114.961.992
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 213.382.219 1.064.053.941
Hàng dệt, may 127.009.655 1.029.696.055
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 116.395.817 754.461.109
Hàng hóa khác 102.116.010 507.924.991
Gỗ và sản phẩm gỗ 77.569.211 344.935.534
Hàng thủy sản 64.477.445 282.810.537
Giày dép các loại 52.550.877 247.196.309
Phương tiện vận tải và phụ tùng 35.881.728 181.229.623
Xơ, sợi dệt các loại10.07622.135.83360.133139.858.795
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 20.662.938 124.865.845
Kim loại thường khác và sản phẩm 19.790.331 105.661.646
Sản phẩm từ chất dẻo 13.907.947 78.864.660
Dây điện và dây cáp điện 13.776.251 77.360.637
Hàng rau quả 12.751.061 67.365.059
Sản phẩm từ sắt thép 9.145.820 86.271.177
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 8.476.738 51.210.655
Sắt thép các loại13.8338.101.643120.99165.367.449
Hóa chất 7.537.472 32.081.589
Sản phẩm hóa chất 6.753.170 37.569.551
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 5.922.878 36.156.750
Sản phẩm từ cao su 5.185.634 28.864.653
Cà phê2.6194.799.17716.56929.848.394
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 3.766.123 19.398.251
Cao su2.1572.916.30311.98818.478.614
Sản phẩm gốm, sứ 2.659.941 13.999.204
Vải mành, vải kỹ thuật khác 2.632.248 29.139.438
Sắn và các sản phẩm từ sắn8.7922.427.14948.11513.276.965
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2.329.815 11.342.762
Giấy và các sản phẩm từ giấy 2.181.357 10.451.978
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1.677.316 8.292.351
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 1.519.732 7.126.078
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 1.155.155 7.289.167
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 980.229 6.673.561
Chất dẻo nguyên liệu531931.5643.8567.236.634
Hạt tiêu339770.0422.6976.359.119
Quặng và khoáng sản khác30.061677.36032.1061.330.660
Phân bón các loại614142.35012.1822.142.056
Than các loại  21.9303.064.766
Xăng dầu các loại  34.09617.466.669

Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Hàn Quốc một số mặt hàng như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, điện thoại các loại và linh kiện, vải các loại,...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Hàn Quốc tháng 5/2020: Nhập khẩu phần lớn máy vi tính và linh kiện - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Hàn Quốc tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 5/2020Lũy kế 5 tháng/2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng2.717.314.890 17.312.485.302
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.067.938.848 6.562.093.151
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 398.682.739 2.386.666.727
Điện thoại các loại và linh kiện 273.822.792 2.168.357.509
Vải các loại 117.059.533 650.210.718
Sản phẩm từ chất dẻo 104.055.458 713.347.207
Chất dẻo nguyên liệu82.01293.659.562459.410612.529.614
Kim loại thường khác31.62284.216.652196.488579.900.687
Sắt thép các loại107.52882.669.049695.566520.376.717
Hàng hóa khác 76.644.003 460.987.120
Sản phẩm hóa chất 61.680.356 294.964.811
Xăng dầu các loại201.26751.175.656796.604344.051.832
Sản phẩm từ sắt thép 50.246.457 324.788.077
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 43.747.263 220.566.531
Linh kiện, phụ tùng ô tô 33.368.933 326.713.107
Hóa chất 19.246.678 196.449.650
Giấy các loại24.03617.651.288123.757102.267.133
Dược phẩm 13.553.237 65.391.108
Sản phẩm từ kim loại thường khác 11.501.398 78.101.030
Cao su9.05011.199.42355.13582.587.011
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 10.995.362 67.942.650
Dây điện và dây cáp điện 10.881.089 69.830.051
Xơ, sợi dệt các loại4.2259.038.39027.60558.778.210
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 8.472.440 77.014.601
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 8.113.243 32.445.099
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 5.948.810 18.815.107
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 5.639.679 30.941.518
Sản phẩm từ cao su 5.530.936 35.610.503
Phân bón các loại17.4714.883.67486.33921.610.778
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 4.837.686 19.773.097
Sản phẩm từ giấy 4.039.946 21.973.300
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 3.844.873 23.386.380
Hàng điện gia dụng và linh kiện 3.618.366 19.487.850
Chế phẩm thực phẩm khác 3.597.577 19.361.511
Hàng thủy sản 3.416.259 18.077.602
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 3.247.093 19.340.370
Hàng rau quả 2.152.184 17.193.073
Quặng và khoáng sản khác8.1461.622.23621.1375.717.803
Ô tô nguyên chiếc các loại541.431.18534817.276.835
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 1.220.837 8.406.096
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.030.859 6.633.562
Sữa và sản phẩm sữa 1.030.286 6.953.299
Dầu mỡ động thực vật 224.549 1.656.573
Khí đốt hóa lỏng167177.1671.0701.184.414
Bông các loại68109.1369301.156.511
Nguyên phụ liệu dược phẩm 91.702 1.568.768

Phùng Nguyệt