Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Italy tháng 3/2020: Kim ngạch xuất nhập khẩu đạt trên 411 triệu USD
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 3/2020 tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Italy đạt 411,3 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu sang thị trường Italy hơn 265 triệu USD. Trong khi đó, nhập khẩu đạt 146 triệu USD.
Trong quí I/2020, tổng kim ngạch hai chiều đạt 1,15 tỉ USD; trong đó nhập khẩu đạt 395,7 triệu USD và xuất khẩu đạt 758,7 triệu USD.
Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Italy phải kể đến như: điện thoại các loại và linh kiện, phương tiện vận tải và phụ tùng, cà phê, giày dép các loại, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Italy tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 265.153.024 | 758.675.956 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 100.500.580 | 244.479.001 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 23.266.275 | 60.774.682 | ||
Cà phê | 14.275 | 22.770.212 | 45.369 | 72.204.761 |
Giày dép các loại | 18.760.285 | 65.484.958 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 17.602.358 | 56.701.630 | ||
Hàng hóa khác | 15.927.204 | 60.537.662 | ||
Hàng dệt, may | 15.376.510 | 47.926.819 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 13.938.375 | 40.776.862 | ||
Hàng thủy sản | 5.219.384 | 14.996.705 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 4.959.378 | 14.936.344 | ||
Hạt điều | 737 | 4.269.267 | 1.782 | 9.868.112 |
Hóa chất | 3.148.780 | 6.651.100 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 2.944.768 | 8.588.919 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 2.903.036 | 9.022.815 | ||
Sắt thép các loại | 871 | 2.309.568 | 7.310 | 10.316.332 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.951.607 | 7.118.177 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 409 | 1.911.498 | 1.006 | 3.758.449 |
Sản phẩm từ cao su | 1.570.499 | 4.236.823 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 1.327.216 | 3.523.512 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 1.188 | 951.245 | 2.330 | 1.984.291 |
Cao su | 507 | 793.600 | 2.268 | 3.519.327 |
Sản phẩm gốm, sứ | 742.870 | 2.581.236 | ||
Hàng rau quả | 683.582 | 2.233.145 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 628.202 | 2.652.493 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 401.351 | 3.179.501 | ||
Hạt tiêu | 128 | 295.375 | 262 | 622.300 |
Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Italy một số mặt hàng như: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày, vải các loại, dược phẩm,...
Bên cạnh đó còn một số nhóm hàng có kim ngạch nhập khẩu chưa cao như: linh kiện, phụ tùng ô tô, hàng điện gia dụng và linh kiện, kim loại thường khác, nguyên phụ liệu thuốc lá,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Italy tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 3/2020 | Lũy kế 3 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 146.124.602 | 395.742.068 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 47.613.953 | 123.624.642 | ||
Hàng hóa khác | 30.941.584 | 75.026.399 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 23.348.821 | 61.584.807 | ||
Vải các loại | 9.502.875 | 21.494.234 | ||
Dược phẩm | 8.494.262 | 39.987.661 | ||
Sản phẩm hóa chất | 7.506.212 | 16.854.819 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 3.471.008 | 13.825.057 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 736 | 2.119.673 | 1.633 | 4.922.166 |
Hóa chất | 1.992.739 | 4.763.672 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 1.894.414 | 4.633.796 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.635.148 | 6.718.169 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.461.814 | 3.802.722 | ||
Giấy các loại | 1.492 | 1.110.705 | 5.102 | 3.826.692 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 1.008.634 | 2.835.615 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 984.350 | 2.765.936 | ||
Sản phẩm từ cao su | 947.585 | 2.265.425 | ||
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 741.277 | 2.346.643 | ||
Sắt thép các loại | 818 | 366.241 | 1.632 | 849.259 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 363.313 | 840.295 | ||
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 353.554 | 1.743.547 | ||
Kim loại thường khác | 39 | 266.440 | 193 | 1.002.952 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 27.560 |