|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/12: Nhiều đồng tiền đồng loạt tăng giá

10:27 | 25/12/2019
Chia sẻ
Hôm nay (25/12), tỷ giá các đồng tiền đã chứng kiến biến động tăng của hầu hết các đồng tiền mạnh như bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc trong khi đô la Úc đang giảm nhẹ tại một số ngân hàng so với tỷ giá hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/12

Hôm nay (25/12), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 210,19 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212,00 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nay Tỷ giá JPY hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB201.67208.26214.87201.67208.26214.87
Agribank209.19210.53212.99209.19210.53212.99
ACB210.19 210.71 213.08 210.13210.66213.02
Techcombank208.61 209.82 215.82 208.62209.84215.86
VietinBank208.81 209.31 214.81 208.82209.32214.82
VPB208.50210.02213.64208.50210.02213.64
DAB206.00210.00212.00206.00210.00212.00
STB209.00210.00212.00209.00210.00212.00
NCB208.39209.59213.28208.39209.59213.28
ngoại 3

Ảnh minh họa

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc trong 10 ngân hàng khảo sát vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.

Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.903 VND/AUD và ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.951 VND/AUD đều là Eximbank.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nay Tỷ giá AUD hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB15,775.8315,876.2116,171.5515,775.8315,876.2116,171.55
Agribank15,836.0015,900.0016,138.0015,836.0015,900.0016,138.00
ACB15,887.00 15,951.00 16,146.00 15,874.0015,937.0016,133.00
Techcombank15,596.0015,836.0016,338.00 15,596.0015,836.0016,336.00
VietinBank15,786.00 15,916.00 16,386.00 15,783.0015,913.0016,383.00
VPB15,734.0015,842.0016,219.0015,734.0015,842.0016,219.00
DAB15,900.0015,950.0016,120.0015,900.0015,950.0016,120.00
STB15,833.00 15,933.00 16,143.00 15,832.0015,932.0016,136.00
EIB15,903.000.0015,951.0015,903.000.0015,951.00
NCB15,804.0015,894.0016,178.0015,804.0015,894.0016,178.00

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay

Tại chiều mua vào, có 2 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Giá mua GBP cao nhất là 29.778 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.087 VND/GBP đều áp dụng tại Sacombank.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nay Tỷ giá GBP hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB29,617.5129,831.4730,122.2329,617.5129,831.4730,122.23
Agribank29,659.0029,838.0030,143.0029,659.0029,838.0030,143.00
ACB0.0029,913.00 0.000.0029,826.000.00
Techcombank29,389.0029,720.0030,324.00 29,389.0029,720.0030,322.00
VietinBank29,573.00 29,793.00 30,213.00 29,603.0029,823.0030,243.00
VPB29,475.0029,702.0030,279.0029,475.0029,702.0030,279.00
DAB29,750.00 29,860.00 30,160.00 29,740.0029,850.0030,150.00
STB29,778.00 29,878.00 30,087.00 29,762.0029,862.0030,067.00
NCB29,705.0029,825.0030,147.0029,705.0029,825.0030,147.00

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay

Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,38 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,73 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nay Tỷ giá KRW hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB18.24 19.21 21.26 18.1819.1521.20
Agribank0.0019.1120.730.0019.1120.73
Techcombank0.000.0023.000.000.0023.00
VietinBank18.15 18.95 21.75 18.1218.9221.72
SCB0.0019.80 21.90 0.0019.7021.80
STB0.0019.0021.000.0019.0021.00
NCB18.3818.9821.2118.3818.9821.21

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra so với hôm qua.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nay Tỷ giá CNY hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
Techcombank0.003,249.00 3,379.00 0.003,247.003,377.00
VietinBank0.003,277.00 3,337.00 0.003,275.003,335.00
STB0.003,236.003,408.00 0.003,236.003,407.00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 719,08 - 804,84 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.905 -  17.220 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.372 - 17.774 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền

Data Talk | The Catalyst: Dòng vốn FDI đang đổi hướng – BĐS khu công nghiệp năm 2026 còn động lực?
FDI tiếp tục là điểm tựa quan trọng của tăng trưởng kinh tế Việt Nam, nhưng dữ liệu mới nhất cho thấy dòng vốn này đang thay đổi theo hướng chọn lọc hơn, tập trung vào các lĩnh vực công nghệ, AI và linh kiện điện tử. Trong bối cảnh FDI đăng ký mới chậm lại, FDI giải ngân vẫn duy trì tích cực và bắt đầu phục hồi từ nửa cuối năm, câu hỏi đặt ra là: động lực nào sẽ quyết định triển vọng của bất động sản khu công nghiệp trong năm 2026?