Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/12: Nhiều đồng tiền đồng loạt tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/12
Hôm nay (25/12), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 210,19 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 201.67 | 208.26 | 214.87 | 201.67 | 208.26 | 214.87 |
Agribank | 209.19 | 210.53 | 212.99 | 209.19 | 210.53 | 212.99 |
ACB | 210.19 | 210.71 | 213.08 | 210.13 | 210.66 | 213.02 |
Techcombank | 208.61 | 209.82 | 215.82 | 208.62 | 209.84 | 215.86 |
VietinBank | 208.81 | 209.31 | 214.81 | 208.82 | 209.32 | 214.82 |
VPB | 208.50 | 210.02 | 213.64 | 208.50 | 210.02 | 213.64 |
DAB | 206.00 | 210.00 | 212.00 | 206.00 | 210.00 | 212.00 |
STB | 209.00 | 210.00 | 212.00 | 209.00 | 210.00 | 212.00 |
NCB | 208.39 | 209.59 | 213.28 | 208.39 | 209.59 | 213.28 |
Ảnh minh họa
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 10 ngân hàng khảo sát vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.903 VND/AUD và ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.951 VND/AUD đều là Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,775.83 | 15,876.21 | 16,171.55 | 15,775.83 | 15,876.21 | 16,171.55 |
Agribank | 15,836.00 | 15,900.00 | 16,138.00 | 15,836.00 | 15,900.00 | 16,138.00 |
ACB | 15,887.00 | 15,951.00 | 16,146.00 | 15,874.00 | 15,937.00 | 16,133.00 |
Techcombank | 15,596.00 | 15,836.00 | 16,338.00 | 15,596.00 | 15,836.00 | 16,336.00 |
VietinBank | 15,786.00 | 15,916.00 | 16,386.00 | 15,783.00 | 15,913.00 | 16,383.00 |
VPB | 15,734.00 | 15,842.00 | 16,219.00 | 15,734.00 | 15,842.00 | 16,219.00 |
DAB | 15,900.00 | 15,950.00 | 16,120.00 | 15,900.00 | 15,950.00 | 16,120.00 |
STB | 15,833.00 | 15,933.00 | 16,143.00 | 15,832.00 | 15,932.00 | 16,136.00 |
EIB | 15,903.00 | 0.00 | 15,951.00 | 15,903.00 | 0.00 | 15,951.00 |
NCB | 15,804.00 | 15,894.00 | 16,178.00 | 15,804.00 | 15,894.00 | 16,178.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 2 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.778 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.087 VND/GBP đều áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,617.51 | 29,831.47 | 30,122.23 | 29,617.51 | 29,831.47 | 30,122.23 |
Agribank | 29,659.00 | 29,838.00 | 30,143.00 | 29,659.00 | 29,838.00 | 30,143.00 |
ACB | 0.00 | 29,913.00 | 0.00 | 0.00 | 29,826.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,389.00 | 29,720.00 | 30,324.00 | 29,389.00 | 29,720.00 | 30,322.00 |
VietinBank | 29,573.00 | 29,793.00 | 30,213.00 | 29,603.00 | 29,823.00 | 30,243.00 |
VPB | 29,475.00 | 29,702.00 | 30,279.00 | 29,475.00 | 29,702.00 | 30,279.00 |
DAB | 29,750.00 | 29,860.00 | 30,160.00 | 29,740.00 | 29,850.00 | 30,150.00 |
STB | 29,778.00 | 29,878.00 | 30,087.00 | 29,762.00 | 29,862.00 | 30,067.00 |
NCB | 29,705.00 | 29,825.00 | 30,147.00 | 29,705.00 | 29,825.00 | 30,147.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,38 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,73 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.24 | 19.21 | 21.26 | 18.18 | 19.15 | 21.20 |
Agribank | 0.00 | 19.11 | 20.73 | 0.00 | 19.11 | 20.73 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 18.15 | 18.95 | 21.75 | 18.12 | 18.92 | 21.72 |
SCB | 0.00 | 19.80 | 21.90 | 0.00 | 19.70 | 21.80 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.38 | 18.98 | 21.21 | 18.38 | 18.98 | 21.21 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,249.00 | 3,379.00 | 0.00 | 3,247.00 | 3,377.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,277.00 | 3,337.00 | 0.00 | 3,275.00 | 3,335.00 |
STB | 0.00 | 3,236.00 | 3,408.00 | 0.00 | 3,236.00 | 3,407.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 719,08 - 804,84 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.905 - 17.220 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.372 - 17.774 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).