Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/12: Giá mua các đồng tiền tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 27/12
Hôm nay (26/12), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 210,00 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 201.12 | 207.70 | 215.50 | 201.12 | 207.70 | 215.50 |
Agribank | 209.25 | 210.59 | 213.05 | 209.25 | 210.59 | 213.05 |
ACB | 210.00 | 210.52 | 212.89 | 210.19 | 210.71 | 213.08 |
Techcombank | 208.55 | 209.76 | 216.50 | 208.64 | 209.86 | 216.13 |
VietinBank | 208.85 | 209.35 | 214.85 | 208.86 | 209.36 | 214.86 |
VPB | 208.61 | 210.13 | 213.52 | 208.61 | 210.13 | 213.52 |
DAB | 206.00 | 210.00 | 212.00 | 206.00 | 210.00 | 212.00 |
STB | 209.00 | 210.00 | 212.00 | 209.00 | 210.00 | 212.00 |
NCB | 208.37 | 209.57 | 213.30 | 208.37 | 209.57 | 213.30 |
Ảnh minh họa
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 10 ngân hàng khảo sát vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán, 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.910 VND/AUD là DongA Bank và Eximbank. Eximbank cũng là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.958 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,732.62 | 15,832.74 | 16,218.02 | 15,732.62 | 15,832.74 | 16,218.02 |
Agribank | 15,825.00 | 15,889.00 | 16,127.00 | 15,825.00 | 15,889.00 | 16,127.00 |
ACB | 15,890.00 | 15,954.00 | 16,149.00 | 15,887.00 | 15,951.00 | 16,146.00 |
Techcombank | 15,557.00 | 15,796.00 | 16,361.00 | 15,582.00 | 15,822.00 | 16,336.00 |
VietinBank | 15,790.00 | 15,920.00 | 16,390.00 | 15,791.00 | 15,921.00 | 16,391.00 |
VPB | 15,745.00 | 15,854.00 | 16,210.00 | 15,745.00 | 15,854.00 | 16,210.00 |
DAB | 15,910.00 | 15,960.00 | 16,130.00 | 15,900.00 | 15,960.00 | 16,120.00 |
STB | 15,844.00 | 15,944.00 | 16,148.00 | 15,835.00 | 15,935.00 | 16,143.00 |
EIB | 15,910.00 | 0.00 | 15,958.00 | 15,876.00 | 0.00 | 15,924.00 |
NCB | 15,797.00 | 15,887.00 | 16,175.00 | 15,797.00 | 15,887.00 | 16,175.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 3 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.852 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.164 VND/GBP đều áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,634.39 | 29,848.47 | 30,308.88 | 29,634.39 | 29,848.47 | 30,308.88 |
Agribank | 29,700.00 | 29,879.00 | 30,185.00 | 29,700.00 | 29,879.00 | 30,185.00 |
ACB | 0.00 | 29,895.00 | 0.00 | 0.00 | 29,913.00 | 0.00 |
Techcombank | 27,369.00 | 27,669.00 | 31,298.00 | 29,264.00 | 29,592.00 | 30,904.00 |
VietinBank | 29,675.00 | 29,895.00 | 30,315.00 | 29,648.00 | 29,868.00 | 30,288.00 |
VPB | 29,521.00 | 29,749.00 | 30,305.00 | 29,521.00 | 29,749.00 | 30,305.00 |
DAB | 29,800.00 | 29,910.00 | 30,220.00 | 29,770.00 | 29,880.00 | 30,180.00 |
STB | 29,852.00 | 29,952.00 | 30,164.00 | 29,817.00 | 29,917.00 | 30,127.00 |
NCB | 29,747.00 | 29,867.00 | 30,193.00 | 29,747.00 | 29,867.00 | 30,193.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra cũng có 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,42 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,79 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.20 | 19.17 | 21.34 | 18.20 | 19.17 | 21.34 |
Agribank | 0.00 | 19.16 | 20.79 | 0.00 | 19.16 | 20.79 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 18.15 | 18.95 | 21.75 | 18.15 | 18.95 | 21.75 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.42 | 19.02 | 21.26 | 18.42 | 19.02 | 21.26 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,256.00 | 3,386.00 | 0.00 | 3,257.00 | 3,388.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,286.00 | 3,346.00 | 0.00 | 3,284.00 | 3,344.00 |
STB | 0.00 | 3,245.00 | 3,416.00 | 0.00 | 3,246.00 | 3,417.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 718,06 - 805,87 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.898 - 17.231 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.353 - 17.786 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).