Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/12: Hầu hết đồng tiền tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/12
Hôm nay (24/12), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 210,20 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 201.63 | 208.22 | 214.83 | 201.63 | 208.22 | 214.83 |
Agribank | 209.19 | 210.53 | 212.99 | 209.19 | 210.53 | 212.99 |
ACB | 210.13 | 210.66 | 213.02 | 210.00 | 210.52 | 212.89 |
Techcombank | 208.65 | 209.87 | 215.89 | 208.61 | 209.83 | 215.85 |
VietinBank | 208.85 | 209.35 | 214.85 | 208.82 | 209.32 | 214.82 |
VPB | 208.39 | 209.92 | 213.53 | 208.39 | 209.92 | 213.53 |
DAB | 206.00 | 210.00 | 212.00 | 206.00 | 210.00 | 212.00 |
SCB | 210.20 | 210.80 | 213.60 | 210.20 | 210.80 | 213.50 |
STB | 209.00 | 210.00 | 212.00 | 209.00 | 210.00 | 212.00 |
NCB | 208.35 | 209.55 | 213.28 | 208.35 | 209.55 | 213.28 |
Ảnh minh họa
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát vào có 7 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.903 VND/AUD và có giá bán thấp nhất với 15.951 VND/AUD đều là Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,730.16 | 15,830.26 | 16,124.82 | 15,730.16 | 15,830.26 | 16,124.82 |
Agribank | 15,794.00 | 15,845.00 | 16,083.00 | 15,794.00 | 15,845.00 | 16,083.00 |
ACB | 15,874.00 | 15,937.00 | 16,133.00 | 15,825.00 | 15,889.00 | 16,083.00 |
Techcombank | 15,593.00 | 15,833.00 | 16,335.00 | 15,566.00 | 15,805.00 | 16,308.00 |
VietinBank | 15,794.00 | 15,924.00 | 16,394.00 | 15,755.00 | 15,885.00 | 16,355.00 |
VPB | 15,703.00 | 15,811.00 | 16,186.00 | 15,703.00 | 15,811.00 | 16,186.00 |
DAB | 15,900.00 | 15,960.00 | 16,130.00 | 15,880.00 | 15,940.00 | 16,100.00 |
SCB | 15,860.00 | 15,910.00 | 16,200.00 | 15,810.00 | 15,860.00 | 16,160.00 |
STB | 15,821.00 | 15,921.00 | 16,125.00 | 15,803.00 | 15,903.00 | 16,109.00 |
EIB | 15,903.00 | 0.00 | 15,951.00 | 15,855.00 | 0.00 | 15,903.00 |
NCB | 15,765.00 | 15,855.00 | 16,140.00 | 15,765.00 | 15,855.00 | 16,140.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 5 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.860 VND/GBP áp dụng tại NCB và giá bán thấp nhất là 30.091 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,761.81 | 29,976.79 | 30,268.85 | 29,761.81 | 29,976.79 | 30,268.85 |
Agribank | 29,804.00 | 29,984.00 | 30,290.00 | 29,804.00 | 29,984.00 | 30,290.00 |
ACB | 0.00 | 29,826.00 | 0.00 | 0.00 | 29,971.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,562.00 | 29,895.00 | 30,497.00 | 29,585.00 | 29,918.00 | 30,521.00 |
VietinBank | 29,607.00 | 29,827.00 | 30,247.00 | 29,775.00 | 29,995.00 | 30,415.00 |
VPB | 29,632.00 | 29,860.00 | 30,437.00 | 29,632.00 | 29,860.00 | 30,437.00 |
DAB | 29,730.00 | 29,840.00 | 30,140.00 | 29,890.00 | 30,000.00 | 30,310.00 |
SCB | 29,720.00 | 29,840.00 | 30,170.00 | 29,870.00 | 29,990.00 | 30,330.00 |
STB | 29,786.00 | 29,886.00 | 30,091.00 | 29,971.00 | 30,071.00 | 30,283.00 |
NCB | 29,860.00 | 29,980.00 | 30,302.00 | 29,860.00 | 29,980.00 | 30,302.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,44 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,79 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.22 | 19.19 | 21.24 | 18.22 | 19.19 | 21.24 |
Agribank | 0.00 | 19.15 | 20.79 | 0.00 | 19.15 | 20.79 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 18.11 | 18.91 | 21.71 | 18.12 | 18.92 | 21.72 |
SCB | 0.00 | 19.70 | 21.80 | 0.00 | 19.70 | 21.80 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.44 | 19.04 | 21.27 | 18.44 | 19.04 | 21.27 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,246.00 | 3,376.00 | 0.00 | 3,245.00 | 3,375.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,275.00 | 3,335.00 | 0.00 | 3,276.00 | 3,336.00 |
STB | 0.00 | 3,234.00 | 3,405.00 | 0.00 | 3,234.00 | 3,405.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 717,28 - 804,44 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.901 - 17.214 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.379 - 17.779 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).