Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/9: Vietcombank giảm giá nhân dân tệ, yen Nhật
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 21/9, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 220.00 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 222.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(21/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(20/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,93 | 217,10 | 226,59 | 216,06 | 218,24 | 227,87 |
ACB | 219,15 | 220,25 | 223,21 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 218,20 | 218,42 | 227,45 | 217,89 | 218,11 | 227,21 |
Vietinbank | 215,99 | 216,49 | 224,99 | 216,07 | 216,57 | 225,07 |
BIDV | 216,21 | 217,51 | 224,94 | 215,51 | 216,81 | 224,23 |
DAB | 216,00 | 220,00 | 222,00 | 216,00 | 220,00 | 223,00 |
VIB | 218,00 | 220,00 | 223,00 | 218,00 | 220,00 | 224,00 |
SCB | 220,00 | 220,70 | 224,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 219,00 | 221,00 | 224,00 | 219,00 | 220,00 | 224,00 |
NCB | 217,88 | 219,08 | 223,63 | 217,88 | 219,08 | 223,63 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á và SCB có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.750 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 17,050 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(21/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(20/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.514,12 | 16.680,93 | 17.203,81 | 16.543,49 | 16.710,60 | 17.234,41 |
ACB | 16.691,00 | 16.800,00 | 17.059,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 16.451,00 | 16.676,00 | 17.278,00 | 16.414,00 | 16.639,00 | 17.255,00 |
Vietinbank | 16.687,00 | 16.817,00 | 17.287,00 | 16.684,00 | 16.814,00 | 17.284,00 |
BIDV | 16.605,00 | 16.705,00 | 17.172,00 | 16.644,00 | 16.744,00 | 17.212,00 |
DAB | 16.750,00 | 16.820,00 | 17.050,00 | 16.760,00 | 16.820,00 | 17.060,00 |
VIB | 16.587,00 | 16.738,00 | 17.176,00 | 16.564,00 | 16.714,00 | 17.204,00 |
SCB | 16.750,00 | 16.800,00 | 17.150,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 16.726,00 | 16.826,00 | 17.230,00 | 16.694,00 | 16.794,00 | 17.200,00 |
NCB | 16.664,00 | 16.754,00 | 17.167,00 | 16.664,00 | 16.754,00 | 17.167,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.812 VND/GBP. Đồng thời Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.119 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(21/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(20/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.266,30 | 29.561,92 | 30.488,58 | 29.331,82 | 29.628,10 | 30.556,84 |
ACB | 0,00 | 29.803,00 | 0,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 29.397,00 | 29.616,00 | 30.520,00 | 29.315,00 | 29.532,00 | 30.451,00 |
Vietinbank | 29.632,00 | 29.682,00 | 30.642,00 | 29.713,00 | 29.763,00 | 30.723,00 |
BIDV | 29.497,00 | 29.675,00 | 30.171,00 | 29.529,00 | 29.707,00 | 30.213,00 |
DAB | 29.690,00 | 29.810,00 | 30.210,00 | 29.790,00 | 29.910,00 | 30.310,00 |
VIB | 29.531,00 | 29.799,00 | 30.252,00 | 29.564,00 | 29.832,00 | 30.377,00 |
SCB | 29.750,00 | 29.870,00 | 30.240,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 29.812,00 | 29.912,00 | 30.119,00 | 29.731,00 | 29.831,00 | 30.045,00 |
NCB | 29.664,00 | 29.784,00 | 30.385,00 | 29.664,00 | 29.784,00 | 30.385,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch won ở chiều mua vào tiền mặt. Trong khi đó, chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,35 VND/KRW. Trong khi BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,87 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(21/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(20/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,26 | 19,18 | 21,01 | 17,19 | 19,1 | 20,93 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,14 | 18,94 | 21,74 | 18,17 | 18,97 | 21,77 |
BIDV | 17,90 | 19,78 | 20,87 | 17,92 | 0,00 | 21,80 |
SCB | 0,00 | 19,70 | 21,90 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,35 | 18,95 | 20,88 | 18,35 | 18,95 | 20,88 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.355,92 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.462 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(21/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(20/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.355,92 | 3.389,82 | 3496,6 | 3358,25 | 3.392,17 | 3499,03 |
Techcombank | 0 | 3.363 | 3.495 | 0 | 3.363 | 3.495 |
Vietinbank | 0 | 3.387 | 3.462 | 0 | 3.389 | 3.464 |
BIDV | 0 | 3.376 | 3.473 | 0 | 3.384 | 3.480 |
STB | 0 | 3.357 | 3.527 | 0 | 3.353 | 3.525 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.079 - 23.261 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.101 - 27.900 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.805 - 17.256 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.306 - 17.792 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 685,57 - 773,54 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).