Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/9: Vietcombank tăng giá bảng Anh, nhân dân tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 22/9, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.60 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 222.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(22/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(21/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,34 | 216,51 | 225,99 | 214,93 | 217,10 | 226,59 |
ACB | 218,75 | 219,85 | 222,81 | 219,15 | 220,25 | 223,21 |
Techcombank | 218,03 | 218,25 | 227,28 | 218,72 | 218,96 | 227,98 |
Vietinbank | 215,73 | 216,23 | 224,73 | 216,72 | 217,22 | 225,72 |
BIDV | 215,88 | 217,18 | 224,57 | 216,33 | 217,64 | 225,04 |
DAB | 215,00 | 219,00 | 222,00 | 216,00 | 221,00 | 223,00 |
VIB | 218,00 | 220,00 | 223,00 | 218,00 | 220,00 | 223,00 |
SCB | 219,60 | 220,30 | 223,70 | 220,00 | 220,70 | 224,00 |
STB | 219,00 | 220,00 | 224,00 | 220,00 | 221,00 | 225,00 |
NCB | 218,62 | 219,82 | 224,35 | 218,62 | 219,82 | 224,35 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Quốc Dân có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.643 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á và ACB có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.830 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(22/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(21/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.468,93 | 16.635,28 | 17.156,74 | 16.514,12 | 16.680,93 | 17.203,81 |
ACB | 16.467,00 | 16.574,00 | 16.830,00 | 16.691,00 | 16.800,00 | 17.059,00 |
Techcombank | 16.209,00 | 16.430,00 | 17.033,00 | 16.440,00 | 16.665,00 | 17.268,00 |
Vietinbank | 16.464,00 | 16.594,00 | 17.064,00 | 16.626,00 | 16.756,00 | 17.226,00 |
BIDV | 16.378,00 | 16.477,00 | 16.937,00 | 16.626,00 | 16.726,00 | 17.193,00 |
DAB | 16.530,00 | 16.600,00 | 16.830,00 | 16.700,00 | 16.770,00 | 17.000,00 |
VIB | 16.331,00 | 16.479,00 | 16.911,00 | 16.587,00 | 16.738,00 | 17.176,00 |
SCB | 16.540,00 | 16.590,00 | 16.940,00 | 16.750,00 | 16.800,00 | 17.150,00 |
STB | 16.513,00 | 16.613,00 | 17.019,00 | 16.667,00 | 16.767,00 | 17.171,00 |
NCB | 16.643,00 | 16.733,00 | 17.140,00 | 16.643,00 | 16.733,00 | 17.140,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.604 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.799 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(22/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(21/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.270,82 | 29.566,48 | 30.493,28 | 29.266,30 | 29.561,92 | 30.488,58 |
ACB | 0,00 | 29.483,00 | 0,00 | 0,00 | 29.803,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.066,00 | 29.280,00 | 30.182,00 | 29.326,00 | 29.544,00 | 30.448,00 |
Vietinbank | 29.301,00 | 29.351,00 | 30.311,00 | 29.417,00 | 29.467,00 | 30.427,00 |
BIDV | 29.156,00 | 29.332,00 | 29.824,00 | 29.506,00 | 29.684,00 | 30.187,00 |
DAB | 29.380,00 | 29.500,00 | 29.890,00 | 29.540,00 | 29.660,00 | 30.060,00 |
VIB | 29.175,00 | 29.440,00 | 29.888,00 | 29.531,00 | 29.799,00 | 30.252,00 |
SCB | 29.450,00 | 29.570,00 | 29.940,00 | 29.750,00 | 29.870,00 | 30.240,00 |
STB | 29.492,00 | 29.592,00 | 29.799,00 | 29.560,00 | 29.660,00 | 29.872,00 |
NCB | 29.604,00 | 29.724,00 | 30.327,00 | 29.604,00 | 29.724,00 | 30.327,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,44 VND/KRW. Trong khi BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,82 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(22/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(21/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,11 | 19,01 | 20,82 | 17,26 | 19,18 | 21,01 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,12 | 18,92 | 21,72 | 18,14 | 18,94 | 21,74 |
BIDV | 17,87 | 19,74 | 20,83 | 17,96 | 0,00 | 21,85 |
SCB | 0,00 | 19,70 | 21,80 | 0,00 | 19,70 | 21,90 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,44 | 19,04 | 20,96 | 18,44 | 19,04 | 20,96 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.356,86 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.449 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(22/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(21/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.356,86 | 3.390,77 | 3497,59 | 3355,92 | 3.389,82 | 3496,6 |
Techcombank | 0 | 3.346 | 3.477 | 0 | 3.364 | 3.495 |
Vietinbank | 0 | 3.374 | 3.449 | 0 | 3.382 | 3.457 |
BIDV | 0 | 3.359 | 3.454 | 0 | 3.382 | 3.478 |
STB | 0 | 3.344 | 3.515 | 0 | 3.350 | 3.521 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.079 - 23.261 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.913 - 27.709 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.743 - 17.192 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.164 - 17.649 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,79 - 765,65 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).