|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/9: Vietcombank tăng giá bảng Anh, nhân dân tệ

10:44 | 22/09/2020
Chia sẻ
Hôm nay, tỷ giá ngoại tệ trong nước có xu hướng giảm giá ở nhiều đồng chủ chốt. Cụ thể trong đó có euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Singapore, đô la Úc... giảm giá tại cả hai chiều mua bán.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 22/9, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.60 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 222.00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(22/09/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(21/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

214,34

216,51

225,99

214,93

217,10

226,59

ACB

218,75

219,85

222,81

219,15

220,25

223,21

Techcombank

218,03

218,25

227,28

218,72

218,96

227,98

Vietinbank

215,73

216,23

224,73

216,72

217,22

225,72

BIDV

215,88

217,18

224,57

216,33

217,64

225,04

DAB

215,00

219,00

222,00

216,00

221,00

223,00

VIB

218,00

220,00

223,00

218,00

220,00

223,00

SCB

219,60

220,30

223,70

220,00

220,70

224,00

STB

219,00

220,00

224,00

220,00

221,00

225,00

NCB

218,62

219,82

224,35

218,62

219,82

224,35

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay Ngân hàng Quốc Dân có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.643 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á và ACB có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.830 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(22/09/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(21/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.468,93

16.635,28

17.156,74

16.514,12

16.680,93

17.203,81

ACB

16.467,00

16.574,00

16.830,00

16.691,00

16.800,00

17.059,00

Techcombank

16.209,00

16.430,00

17.033,00

16.440,00

16.665,00

17.268,00

Vietinbank

16.464,00

16.594,00

17.064,00

16.626,00

16.756,00

17.226,00

BIDV

16.378,00

16.477,00

16.937,00

16.626,00

16.726,00

17.193,00

DAB

16.530,00

16.600,00

16.830,00

16.700,00

16.770,00

17.000,00

VIB

16.331,00

16.479,00

16.911,00

16.587,00

16.738,00

17.176,00

SCB

16.540,00

16.590,00

16.940,00

16.750,00

16.800,00

17.150,00

STB

16.513,00

16.613,00

17.019,00

16.667,00

16.767,00

17.171,00

NCB

16.643,00

16.733,00

17.140,00

16.643,00

16.733,00

17.140,00

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.604 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.799 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(22/09/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(21/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.270,82

29.566,48

30.493,28

29.266,30

29.561,92

30.488,58

ACB

0,00

29.483,00

0,00

0,00

29.803,00

0,00

Techcombank

29.066,00

29.280,00

30.182,00

29.326,00

29.544,00

30.448,00

Vietinbank

29.301,00

29.351,00

30.311,00

29.417,00

29.467,00

30.427,00

BIDV

29.156,00

29.332,00

29.824,00

29.506,00

29.684,00

30.187,00

DAB

29.380,00

29.500,00

29.890,00

29.540,00

29.660,00

30.060,00

VIB

29.175,00

29.440,00

29.888,00

29.531,00

29.799,00

30.252,00

SCB

29.450,00

29.570,00

29.940,00

29.750,00

29.870,00

30.240,00

STB

29.492,00

29.592,00

29.799,00

29.560,00

29.660,00

29.872,00

NCB

29.604,00

29.724,00

30.327,00

29.604,00

29.724,00

30.327,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,44 VND/KRW. Trong khi BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,82 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(22/09/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(21/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17,11

19,01

20,82

17,26

19,18

21,01

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

Vietinbank

18,12

18,92

21,72

18,14

18,94

21,74

BIDV

17,87

19,74

20,83

17,96

0,00

21,85

SCB

0,00

19,70

21,80

0,00

19,70

21,90

STB

0,00

18,00

21,00

0,00

18,00

21,00

NCB

18,44

19,04

20,96

18,44

19,04

20,96

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.356,86 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.449 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(22/09/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(21/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.356,86

3.390,77

3497,59

3355,92

3.389,82

3496,6

Techcombank

0

3.346

3.477

0

3.364

3.495

Vietinbank

0

3.374

3.449

0

3.382

3.457

BIDV

0

3.359

3.454

0

3.382

3.478

STB

0

3.344

3.515

0

3.350

3.521

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.079 - 23.261 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.913 - 27.709 VND/USD.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.743 - 17.192 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.164 - 17.649 VND/CAD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,79 - 765,65 VND/THB.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).


Ngọc Mai

Chủ tịch Sacombank: Tôi không liên quan gì bà Trương Mỹ Lan, Vạn Thịnh Phát
Người đứng đầu ngân hàng nói rằng tất cả tin đồn ảnh hưởng đến ông sẽ ảnh hưởng đến Sacombank, từ đó chắc chắn ảnh hưởng đến quyền lợi của cổ đông.