|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/9: Vietcombank đồng loạt giảm giá nhiều ngoại tệ

10:24 | 23/09/2020
Chia sẻ
Hôm nay, tỷ giá ngoại tệ tiếp trong nước tiếp tục giảm tại một số đồng chủ chốt, trong đó có euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Canada...

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 23/9, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,50 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là VIB với 222.00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(23/09/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(22/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

213,51

215,67

225,11

214,34

216,51

225,99

ACB

217,84

218,93

221,87

218,75

219,85

222,81

Techcombank

216,82

217,01

226,03

217,97

218,19

227,21

Vietinbank

214,44

214,94

223,44

215,58

216,08

224,58

BIDV

214,61

215,90

223,29

215,73

217,04

224,42

DAB

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

VIB

216,00

218,00

222,00

217,00

219,00

223,00

SCB

218,50

219,20

222,60

219,60

220,30

223,70

STB

217,00

219,00

223,00

219,00

220,00

224,00

NCB

218,30

219,50

224,01

218,30

219,50

224,01

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 9 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay SCB có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.420 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng VIB có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.786 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(23/09/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(22/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.107,42

16.270,12

16.780,13

16.468,93

16.635,28

17.156,74

ACB

16.362,00

16.469,00

16.723,00

16.467,00

16.574,00

16.830,00

Techcombank

16.066,00

16.285,00

16.887,00

16.230,00

16.451,00

17.054,00

Vietinbank

16.285,00

16.415,00

16.885,00

16.445,00

16.575,00

17.045,00

BIDV

16.212,00

16.310,00

16.763,00

16.344,00

16.442,00

16.901,00

VIB

16.211,00

16.358,00

16.786,00

16.331,00

16.479,00

16.911,00

SCB

16.420,00

16.470,00

16.830,00

16.540,00

16.590,00

16.940,00

STB

16.399,00

16.499,00

16.905,00

16.476,00

16.576,00

16.982,00

NCB

16.407,00

16.497,00

16.903,00

16.407,00

16.497,00

16.903,00

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Sacombank  có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.313 VND/GBP. Đồng thời Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 29.620 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(23/09/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(22/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

28.744,37

29.034,72

29.944,85

29.270,82

29.566,48

30.493,28

ACB

0,00

29.308,00

0,00

0,00

29.483,00

0,00

Techcombank

28.886,00

29.097,00

30.002,00

29.052,00

29.266,00

30.168,00

Vietinbank

29.109,00

29.159,00

30.119,00

29.333,00

29.383,00

30.343,00

BIDV

28.969,00

29.144,00

29.640,00

29.115,00

29.290,00

29.784,00

DAB

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

VIB

29.030,00

29.294,00

29.740,00

29.019,00

29.283,00

29.729,00

SCB

29.250,00

29.370,00

29.740,00

29.450,00

29.570,00

29.940,00

STB

29.313,00

29.413,00

29.620,00

29.446,00

29.546,00

29.751,00

NCB

29.252,00

29.372,00

29.979,00

29.252,00

29.372,00

29.979,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,40 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,82 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(23/09/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(22/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17,22

19,13

20,96

17,11

19,01

20,82

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

Vietinbank

18,12

18,92

21,72

18,12

18,92

21,72

BIDV

17,86

19,73

20,82

17,85

0,00

21,72

SCB

0,00

19,70

21,80

0,00

19,70

21,80

STB

0,00

18,00

21,00

0,00

18,00

21,00

NCB

18,4

19

20,93

18,4

19

20,93

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.350,77 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.445 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(23/09/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(22/09/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.350,77

3.384,62

3491,24

3356,86

3.390,77

3497,59

Techcombank

0

3.358

3.491

0

3.353

3.484

Vietinbank

0

3.370

3.445

0

3.375

3.450

BIDV

0

3.371

3.468

0

3.365

3.460

STB

0

3.343

3.514

0

3.342

3.513

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.078 - 23.265 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.699 - 27.527 VND/USD.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.683 - 17.141 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.131 - 17.633 VND/CAD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 679,35 - 767,46 VND/THB.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).


Ngọc Mai