Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/9: Vietcombank đồng loạt giảm giá nhiều ngoại tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 23/9, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,50 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là VIB với 222.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(23/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(22/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 213,51 | 215,67 | 225,11 | 214,34 | 216,51 | 225,99 |
ACB | 217,84 | 218,93 | 221,87 | 218,75 | 219,85 | 222,81 |
Techcombank | 216,82 | 217,01 | 226,03 | 217,97 | 218,19 | 227,21 |
Vietinbank | 214,44 | 214,94 | 223,44 | 215,58 | 216,08 | 224,58 |
BIDV | 214,61 | 215,90 | 223,29 | 215,73 | 217,04 | 224,42 |
DAB | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 222,00 | 217,00 | 219,00 | 223,00 |
SCB | 218,50 | 219,20 | 222,60 | 219,60 | 220,30 | 223,70 |
STB | 217,00 | 219,00 | 223,00 | 219,00 | 220,00 | 224,00 |
NCB | 218,30 | 219,50 | 224,01 | 218,30 | 219,50 | 224,01 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 9 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay SCB có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.420 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng VIB có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.786 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(23/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(22/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.107,42 | 16.270,12 | 16.780,13 | 16.468,93 | 16.635,28 | 17.156,74 |
ACB | 16.362,00 | 16.469,00 | 16.723,00 | 16.467,00 | 16.574,00 | 16.830,00 |
Techcombank | 16.066,00 | 16.285,00 | 16.887,00 | 16.230,00 | 16.451,00 | 17.054,00 |
Vietinbank | 16.285,00 | 16.415,00 | 16.885,00 | 16.445,00 | 16.575,00 | 17.045,00 |
BIDV | 16.212,00 | 16.310,00 | 16.763,00 | 16.344,00 | 16.442,00 | 16.901,00 |
VIB | 16.211,00 | 16.358,00 | 16.786,00 | 16.331,00 | 16.479,00 | 16.911,00 |
SCB | 16.420,00 | 16.470,00 | 16.830,00 | 16.540,00 | 16.590,00 | 16.940,00 |
STB | 16.399,00 | 16.499,00 | 16.905,00 | 16.476,00 | 16.576,00 | 16.982,00 |
NCB | 16.407,00 | 16.497,00 | 16.903,00 | 16.407,00 | 16.497,00 | 16.903,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.313 VND/GBP. Đồng thời Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 29.620 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(23/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(22/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.744,37 | 29.034,72 | 29.944,85 | 29.270,82 | 29.566,48 | 30.493,28 |
ACB | 0,00 | 29.308,00 | 0,00 | 0,00 | 29.483,00 | 0,00 |
Techcombank | 28.886,00 | 29.097,00 | 30.002,00 | 29.052,00 | 29.266,00 | 30.168,00 |
Vietinbank | 29.109,00 | 29.159,00 | 30.119,00 | 29.333,00 | 29.383,00 | 30.343,00 |
BIDV | 28.969,00 | 29.144,00 | 29.640,00 | 29.115,00 | 29.290,00 | 29.784,00 |
DAB | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
VIB | 29.030,00 | 29.294,00 | 29.740,00 | 29.019,00 | 29.283,00 | 29.729,00 |
SCB | 29.250,00 | 29.370,00 | 29.740,00 | 29.450,00 | 29.570,00 | 29.940,00 |
STB | 29.313,00 | 29.413,00 | 29.620,00 | 29.446,00 | 29.546,00 | 29.751,00 |
NCB | 29.252,00 | 29.372,00 | 29.979,00 | 29.252,00 | 29.372,00 | 29.979,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,40 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,82 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(23/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(22/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,22 | 19,13 | 20,96 | 17,11 | 19,01 | 20,82 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,12 | 18,92 | 21,72 | 18,12 | 18,92 | 21,72 |
BIDV | 17,86 | 19,73 | 20,82 | 17,85 | 0,00 | 21,72 |
SCB | 0,00 | 19,70 | 21,80 | 0,00 | 19,70 | 21,80 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,4 | 19 | 20,93 | 18,4 | 19 | 20,93 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.350,77 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.445 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(23/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(22/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.350,77 | 3.384,62 | 3491,24 | 3356,86 | 3.390,77 | 3497,59 |
Techcombank | 0 | 3.358 | 3.491 | 0 | 3.353 | 3.484 |
Vietinbank | 0 | 3.370 | 3.445 | 0 | 3.375 | 3.450 |
BIDV | 0 | 3.371 | 3.468 | 0 | 3.365 | 3.460 |
STB | 0 | 3.343 | 3.514 | 0 | 3.342 | 3.513 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.078 - 23.265 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.699 - 27.527 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.683 - 17.141 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.131 - 17.633 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 679,35 - 767,46 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).