Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/9: Vietcombank giảm giá nhân dân tệ, yen Nhật
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 24/9, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218,10 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là VIB với 221.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(24/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(23/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 213,06 | 215,21 | 224,63 | 213,87 | 216,03 | 225,48 |
ACB | 217,42 | 218,51 | 221,44 | 217,84 | 218,93 | 221,87 |
Techcombank | 216,34 | 216,52 | 225,52 | 216,85 | 217,04 | 226,06 |
Vietinbank | 213,91 | 214,41 | 222,91 | 214,72 | 215,22 | 223,72 |
BIDV | 214,18 | 215,47 | 222,80 | 214,63 | 215,92 | 223,35 |
DAB | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 222,00 |
SCB | 218,10 | 218,80 | 222,10 | 218,50 | 219,20 | 222,60 |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 218,00 | 219,00 | 223,00 |
NCB | 217,17 | 218,37 | 222,92 | 217,17 | 218,37 | 222,92 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 9 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay SCB có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.220 VND/AUD. Đồng thời SCB cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.620 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(24/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(23/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.985,53 | 16.147,00 | 16.653,15 | 16.096,29 | 16.258,88 | 16.768,53 |
ACB | 16.167,00 | 16.273,00 | 16.525,00 | 16.362,00 | 16.469,00 | 16.723,00 |
Techcombank | 15.946,00 | 16.162,00 | 16.765,00 | 16.066,00 | 16.284,00 | 16.884,00 |
Vietinbank | 16.148,00 | 16.278,00 | 16.748,00 | 16.243,00 | 16.373,00 | 16.843,00 |
BIDV | 16.080,00 | 16.177,00 | 16.627,00 | 16.203,00 | 16.301,00 | 16.756,00 |
VIB | 16.057,00 | 16.203,00 | 16.627,00 | 16.211,00 | 16.358,00 | 16.786,00 |
SCB | 16.220,00 | 16.270,00 | 16.620,00 | 16.420,00 | 16.470,00 | 16.830,00 |
STB | 16.206,00 | 16.306,00 | 16.710,00 | 16.326,00 | 16.426,00 | 16.832,00 |
NCB | 16.205,00 | 16.295,00 | 16.699,00 | 16.205,00 | 16.295,00 | 16.699,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.311 VND/GBP. Đồng thời Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 29.616 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(24/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(23/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.772,60 | 29.063,23 | 29.974,25 | 28.666,36 | 28.955,92 | 29.863,57 |
ACB | 0,00 | 29.311,00 | 0,00 | 0,00 | 29.308,00 | 0,00 |
Techcombank | 28.923,00 | 29.135,00 | 30.039,00 | 28.846,00 | 29.056,00 | 29.961,00 |
Vietinbank | 29.129,00 | 29.179,00 | 30.139,00 | 29.002,00 | 29.052,00 | 30.012,00 |
BIDV | 28.987,00 | 29.162,00 | 29.649,00 | 28.935,00 | 29.109,00 | 29.596,00 |
DAB | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
VIB | 29.023,00 | 29.287,00 | 29.732,00 | 29.030,00 | 29.294,00 | 29.740,00 |
SCB | 29.250,00 | 29.370,00 | 29.740,00 | 29.250,00 | 29.370,00 | 29.740,00 |
STB | 29.311,00 | 29.411,00 | 29.616,00 | 29.251,00 | 29.351,00 | 29.563,00 |
NCB | 28.982,00 | 29.102,00 | 29.709,00 | 28.982,00 | 29.102,00 | 29.709,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,38 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,76 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(24/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(23/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,16 | 19,07 | 20,9 | 17,22 | 19,13 | 20,96 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,05 | 18,85 | 21,65 | 18,14 | 18,94 | 21,74 |
BIDV | 17,81 | 19,67 | 20,76 | 17,86 | 0,00 | 21,72 |
SCB | 0,00 | 19,60 | 21,70 | 0,00 | 19,70 | 21,80 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,38 | 18,98 | 20,90 | 18,38 | 18,98 | 20,90 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cả 5 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.336,95 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.435 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(24/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(23/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.336,95 | 3.370,66 | 3476,84 | 3344,91 | 3.378,70 | 3485,13 |
Techcombank | 0 | 3.345 | 3.475 | 0 | 3.354 | 3.485 |
Vietinbank | 0 | 3.360 | 3.435 | 0 | 3.374 | 3.449 |
BIDV | 0 | 3.356 | 3.452 | 0 | 3.366 | 3.461 |
STB | 0 | 3.330 | 3.501 | 0 | 3.344 | 3.515 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.084 - 23.272 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.673 - 27.501 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.624 - 17.080 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.049 - 17.550 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 676,66 - 764,39 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).