Tỷ giá ngoại tệ ngày 17/8: Vietcombank tăng giá bảng Anh, đô la Úc, euro
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 17/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 215,80 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(17/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(16/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 210,32 | 212,44 | 220,37 | 209,43 | 211,55 | 219,44 |
ACB | 215,02 | 216,10 | 219,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 213,95 | 214,07 | 223,07 | 213,62 | 213,74 | 222,76 |
Vietinbank | 212,14 | 212,64 | 220,64 | 211,65 | 212,15 | 220,15 |
BIDV | 211,86 | 213,14 | 220,39 | 211,21 | 212,49 | 219,76 |
DAB | 211,00 | 216,00 | 218,00 | 211,00 | 215,00 | 218,00 |
VIB | 214,00 | 215,00 | 219,00 | 213,00 | 215,00 | 219,00 |
SCB | 215,80 | 216,40 | 219,70 | N/A | N/A | N/A |
STB | 215,00 | 216,00 | 220,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
NCB | 213,33 | 214,53 | 219,03 | 213,33 | 214,53 | 219,03 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.484 VND/AUD, Sacombank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.533 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(17/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(16/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.254,29 | 16.418,47 | 16.933,13 | 16.136,79 | 16.299,79 | 16.810,73 |
ACB | 16.419,00 | 16.526,00 | 16.781,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 16.190,00 | 16.410,00 | 17.013,00 | 16.084,00 | 16.303,00 | 16.905,00 |
Vietinbank | 16.410,00 | 16.540,00 | 17.010,00 | 16.307,00 | 16.437,00 | 16.907,00 |
BIDV | 16.333,00 | 16.432,00 | 16.888,00 | 16.260,00 | 16.358,00 | 16.815,00 |
DAB | 16.480,00 | 16.550,00 | 16.780,00 | 16.370,00 | 16.440,00 | 16.670,00 |
VIB | 16.318,00 | 16.466,00 | 16.934,00 | 16.190,00 | 16.337,00 | 16.873,00 |
SCB | 16.480,00 | 16.530,00 | 16.890,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 16.465,00 | 16.565,00 | 16.967,00 | 16.419,00 | 16.519,00 | 16.923,00 |
EIB | 16.484,00 | 0,00 | 16.533,00 | 16.392,00 | 0,00 | 16.441,00 |
NCB | 16.261,00 | 16.351,00 | 16.755,00 | 16.261,00 | 16.351,00 | 16.755,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.152 VND/GBP, Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 30.455 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(17/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(16/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.600,69 | 29.899,69 | 30.836,94 | 29.514,84 | 29.812,97 | 30.747,49 |
ACB | 0,00 | 30.148,00 | 0,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 29.729,00 | 29.954,00 | 30.856,00 | 29.664,00 | 29.888,00 | 30.790,00 |
Vietinbank | 29.965,00 | 30.185,00 | 30.605,00 | 29.954,00 | 30.174,00 | 30.594,00 |
BIDV | 29.812,00 | 29.992,00 | 30.493,00 | 29.739,00 | 29.918,00 | 30.425,00 |
DAB | 30.040,00 | 30.160,00 | 30.570,00 | 29.960,00 | 30.080,00 | 30.490,00 |
VIB | 29.852,00 | 30.123,00 | 30.581,00 | 29.783,00 | 30.053,00 | 30.642,00 |
SCB | 30.100,00 | 30.220,00 | 30.590,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 30.152,00 | 30.252,00 | 30.455,00 | 30.122,00 | 30.222,00 | 30.434,00 |
NCB | 29.845,00 | 29.965,00 | 30.575,00 | 29.845,00 | 29.965,00 | 30.575,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,02 VND/KRW, trong khi đó BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 20,45 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(17/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(16/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,92 | 18,80 | 20,60 | 16,91 | 18,79 | 20,59 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,76 | 18,56 | 21,36 | 17,73 | 18,53 | 21,33 |
BIDV | 17,54 | 19,37 | 20,45 | 17,56 | 0,00 | 21,36 |
SCB | 0,00 | 19,40 | 21,40 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,02 | 18,62 | 20,55 | 18,02 | 18,62 | 20,55 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.267 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.367 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(17/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(16/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.267,75 | 3.300,76 | 3.404,74 | 3.270,62 | 3.303,66 | 3.407,73 |
Techcombank | 0,00 | 3.275,00 | 3.405,00 | 0,00 | 3.273,00 | 3.404,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.307,00 | 3.367,00 | 0,00 | 3.303,00 | 3.363,00 |
BIDV | 0 | 3.288 | 3.382 | 0,00 | 3.292,00 | 3.385,00 |
STB | 0 | 3.268 | 3.439 | 0,00 | 3.264,00 | 3.434,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 - 23.245 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.063 - 27.862 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.640 - 17.084 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.209 - 17.693 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 685,93 - 776,16 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).