Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/6 đô la Úc và bảng Anh đồng loạt tăng tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (11/6) tiếp tục giảm trong khoảng 0,12 - 0,35 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra tại tất cả các ngân hàng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/6 tăng tại nhiều ngân hàng 12/06/2024 - 10:31
Hiện tại, ngân hàng Sacombank đang niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất 159,73 VND/JPY còn ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá bán ra thấp nhất 164,37 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
156,79 |
158,37 |
165,94 |
-0,32 |
-0,33 |
-0,34 |
Agribank |
157,96 |
158,59 |
165,77 |
-0,32 |
-0,33 |
-0,35 |
VietinBank |
158,40 |
158,40 |
166,35 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,26 |
BIDV |
157,47 |
158,42 |
166,13 |
-0,24 |
-0,25 |
-0,25 |
Techcombank |
155,01 |
159,36 |
167,43 |
-0,2 |
-0,21 |
-0,22 |
NCB |
156,98 |
158,18 |
166,08 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,25 |
Eximbank |
158,84 |
159,32 |
164,37 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,21 |
Sacombank |
159,73 |
160,23 |
164,74 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,14 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại các ngân hàng đồng loạt quay đầu tăng 23 - 85 đồng/lượng cả hai chiều giao dịch mua - bán sau khi giảm mạnh trong phiên ngày đầu tuần.
Tại phiên này, tỷ giá chiều mua vào cao nhất ở mức 16.581 VND/AUD thuộc về ngân hàng Sacombank. Ngược lại, tỷ giá bán ra thấp nhất là 17.037 VND/AUD được ghi nhận tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.352 |
16.517 |
17.047 |
65 |
65 |
68 |
Agribank |
16.468 |
16.534 |
17.037 |
49 |
49 |
50 |
VietinBank |
16.538 |
16.638 |
17.088 |
46 |
46 |
46 |
BIDV |
16.498 |
16.597 |
17.044 |
48 |
48 |
57 |
Techcombank |
16.232 |
16.500 |
17.144 |
23 |
24 |
31 |
NCB |
16.419 |
16.519 |
17.133 |
51 |
51 |
53 |
Eximbank |
16.464 |
16.513 |
17.070 |
68 |
68 |
62 |
Sacombank |
16.581 |
16.631 |
17.136 |
85 |
85 |
74 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay đồng loạt tăng trong khoảng 5 - 67 đồng theo cả hai chiều mua và bán tại tất cả các ngân hàng được khảo sát.
Sacombank hiện đang có tỷ giá chiều mua đạt mức cao nhất là 32.116 VND/GBP, trong khi NCB có tỷ giá chiều bán ra đạt mức thấp nhất là 32.783 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.518 |
31.836 |
32.857 |
23 |
22 |
23 |
Agribank |
31.681 |
31.872 |
32.851 |
10 |
10 |
10 |
VietinBank |
31.965 |
32.015 |
32.975 |
14 |
14 |
14 |
BIDV |
31.768 |
31.959 |
32.897 |
15 |
15 |
31 |
Techcombank |
31.575 |
31.955 |
32.918 |
41 |
42 |
40 |
NCB |
31.906 |
32.026 |
32.783 |
10 |
10 |
5 |
Eximbank |
31.842 |
31.906 |
32.852 |
30 |
30 |
16 |
Sacombank |
32.116 |
32.166 |
32.819 |
67 |
67 |
53 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay ghi nhận tăng tại nhiều ngân hàng. Riêng Agribank, Techcombank và NCB đều ghi nhận giá bán không đổi so với giá phiên đầu tuần.
VietinBank tiếp tục ấn định tỷ giá chiều mua vào cao nhất là 16,66 VND/KRW. Mặt khác, BIDV niêm yết tỷ giá chiều bán ra ở mức thấp nhất là 19,11 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,96 |
17,73 |
19,34 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Agribank |
- |
17,66 |
19,3 |
- |
0,00 |
0,00 |
VietinBank |
16,66 |
17,46 |
20,26 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
BIDV |
16,17 |
17,86 |
19,11 |
0,02 |
- |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
21 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,44 |
16,44 |
20,95 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát hôm nay cho thấy, tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng tại đa số các ngân hàng. Riêng Vietcombank giao dịch tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với phiên đầu tuần.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 3.435 VND/CNY. Song song đó, BIDV tiếp tục niêm yết tỷ giá bán ra thấp nhất tại 3.546 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.435 |
3.469 |
3.581 |
3 |
2 |
2 |
VietinBank |
- |
3.468 |
3.578 |
- |
1 |
1 |
BIDV |
- |
3.463 |
3.546 |
- |
-2 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.437 |
3.592 |
- |
3 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.192 VND/USD và 25.462 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.653,72 VND/EUR và 28.115,14 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.312,06 VND/SGD và 19.090,41 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.000,72 VND/CAD và 18.765,83 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 611,21 VND/THB và 705,13 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.