Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu đá quí, kim loại quí tháng 7/2020
Xuất khẩu đá quí, kim loại quí và sản phẩm của Việt Nam sang các thị trường 7 tháng đầu năm nay mang về 1,32 tỉ USD, tăng trên 25% so với cùng kì 2019, theo số liệu Tổng cục Hải quan.
Riêng tháng 7/2020 xuất khẩu đá quí, kim loại quí đạt 415 triệu USD, tăng 23% so với tháng 6.
Hong Kong và Mỹ là hai thị trường chủ đạo, chiếm tới 86% trong tổng kim ngạch xuất khẩu đá quí, kim loại quí của cả nước.
Hồng Kông đứng đầu về kim ngạch trong 7 tháng đầu năm khi đạt 981 triệu USD, chiếm trên 74% trong tổng kim ngạch xuất khẩu, tăng vọt đến 2.581% so với cùng kì 2019.
Mỹ đứng thứ hai đạt 158,42 triệu USD, giảm 27% và chiếm 12%.
Theo sau là các thị trường như Nhật Bản đạt 31 triệu USD, chiếm 2,3% và giảm 8%; Pháp 13 triệu USD tăng 11%; Bỉ 1 triệu USD tăng 11%; Hàn Quốc 11 triệu USD tăng gần 1%.
Ngoài Hong Kong tăng mạnh thì đá quí, kim loại quí xuất sang Thái Lan cũng tăng 104% so với cùng kì năm trước đạt 1,8 triệu USD.
Ngược lại, xuất khẩu đá quí, kim loại quí giảm ở một số nơi như UAE giảm 79%; Đức giảm 42%; Australia giảm 28%.
Chi tiết xuất khẩu đá quí, kim loại quí và sản phẩm của Việt Nam 7 tháng đầu năm 2020
Thị trường | Tháng 7/2020 | 7 tháng đầu năm 2020 | ||||
Kim ngạch XK (USD) | So với tháng 6/2020 (%) | Tỉ trọng (%) | Kim ngạch XK (USD) | So với cùng kì 2019 (%) | Tỉ trọng (%) | |
Tổng | 415.265.873 | 22,69 | 100,0 | 1.323.821.784 | 25,44 | 100 |
Hong Kong | 367.888.075 | 26,79 | 88,6 | 981.350.956 | 2.581,12 | 74,13 |
Mỹ | 31.422.236 | -12,7 | 7,6 | 158.426.741 | -26,93 | 11,97 |
Nhật Bản | 3.940.430 | 14,32 | 0,9 | 30.918.898 | -7,58 | 2,34 |
Pháp | 2.184.969 | 212,02 | 0,5 | 12.952.804 | 10,89 | 0,98 |
Hàn Quốc | 2.153.617 | 43,65 | 0,5 | 10.941.992 | 7,89 | 0,83 |
Bỉ | 1.196.345 | -50,32 | 0,3 | 11.373.180 | 10,85 | 0,86 |
Australia | 903.968 | 48,83 | 0,2 | 5.644.212 | -28,38 | 0,43 |
Thái Lan | 501.102 | 43,02 | 0,1 | 1.820.620 | 104,2 | 0,14 |
Tây Ban Nha | 351.274 | 478,72 | 0,1 | 1.281.992 | -13,71 | 0,1 |
Đức | 164.136 | 88,16 | 0,0 | 1.065.432 | -42,27 | 0,08 |
Đài Loan | 60.131 | 1,4 | 0,0 | 415.400 | -15,08 | 0,03 |
UAE | -100 | 0,0 | 1.525.134 | -79,99 | 0,12 |