|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu đá quí, kim loại quí tháng 7/2020

10:03 | 30/08/2020
Chia sẻ
Hong Kong và Mỹ là hai thị trường chủ đạo, chiếm tới 86% trong tổng kim ngạch xuất khẩu đá quí, kim loại quí Việt Nam.

Xuất khẩu đá quí, kim loại quí và sản phẩm của Việt Nam sang các thị trường 7 tháng đầu năm nay mang về 1,32 tỉ USD, tăng trên 25% so với cùng kì 2019, theo số liệu Tổng cục Hải quan.

Riêng tháng 7/2020 xuất khẩu đá quí, kim loại quí đạt 415 triệu USD, tăng 23% so với tháng 6.

Hong Kong và Mỹ là hai thị trường chủ đạo, chiếm tới 86% trong tổng kim ngạch xuất khẩu đá quí, kim loại quí của cả nước.

Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu đá quí, kim loại quí tháng 7/2020 - Ảnh 1.

Hồng Kông đứng đầu về kim ngạch trong 7 tháng đầu năm khi đạt 981 triệu USD, chiếm trên 74% trong tổng kim ngạch xuất khẩu, tăng vọt đến 2.581% so với cùng kì 2019.

Mỹ đứng thứ hai đạt 158,42 triệu USD, giảm 27% và chiếm 12%.

Theo sau là các thị trường như Nhật Bản đạt 31 triệu USD, chiếm 2,3% và giảm 8%; Pháp 13 triệu USD tăng 11%; Bỉ 1 triệu USD tăng 11%; Hàn Quốc 11 triệu USD tăng gần 1%.

Ngoài Hong Kong tăng mạnh thì đá quí, kim loại quí xuất sang Thái Lan cũng tăng 104% so với cùng kì năm trước đạt 1,8 triệu USD.

Ngược lại, xuất khẩu đá quí, kim loại quí giảm ở một số nơi như UAE giảm 79%; Đức giảm 42%; Australia giảm 28%.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Chi tiết xuất khẩu đá quí, kim loại quí và sản phẩm của Việt Nam 7 tháng đầu năm 2020

Thị trườngTháng 7/20207 tháng đầu năm 2020
Kim ngạch XK

(USD)

So với tháng 6/2020

(%)

Tỉ trọng (%)Kim ngạch XK
(USD)
So với cùng kì 2019

(%)

Tỉ trọng (%)
Tổng415.265.87322,69100,01.323.821.78425,44100
Hong Kong367.888.07526,7988,6981.350.9562.581,1274,13
Mỹ31.422.236-12,77,6158.426.741-26,9311,97
Nhật Bản3.940.43014,320,930.918.898-7,582,34
Pháp2.184.969212,020,512.952.80410,890,98
Hàn Quốc2.153.61743,650,510.941.9927,890,83
Bỉ1.196.345-50,320,311.373.18010,850,86
Australia903.96848,830,25.644.212-28,380,43
Thái Lan501.10243,020,11.820.620104,20,14
Tây Ban Nha351.274478,720,11.281.992-13,710,1
Đức164.13688,160,01.065.432-42,270,08
Đài Loan60.1311,40,0415.400-15,080,03
UAE-1000,01.525.134-79,990,12

 

Ánh Dương