So sánh lãi suất ngân hàng tháng 2/2020: Gửi tiết kiệm 3 tháng ở đầu lãi cao nhất?

Ảnh minh hoạ (Nguồn: Foxbusiness).
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 3 tháng tại 30 ngân hàng thương mại trong nước vào đầu tháng 2 cho thấy lãi suất tiết kiệm kì hạn 3 tháng tiếp tục dao động trong khoảng từ 4,35% - 5%/năm.
Mức lãi suất cao nhất tại kì hạn 3 tháng là 5%/năm được áp dụng tại nhiều ngân hàng, đây cũng là mức trần lãi suất trong ngắn hạn được Ngân hàng Nhà nước qui định hiện nay.
Đứng ở cuối bảng so sánh là Techcombank với mức lãi suất thấp nhất ở kì hạn này là 4,35%/năm áp dụng cho các khoản tiền gửi dưới 1 tỉ đồng và 4,4%/năm cho số tiền gửi từ 1 tỉ đồng trở lên.
Phía trên Techcombank là VPBank với lãi suất huy động tại kì hạn này là 4,6% - 4,8%/năm tuỳ theo số tiền gửi. Nhóm ngân hàng quốc doanh (gồm Agribank, Vietcombank, VietinBank và BIDV) và SHB có lãi suất ở mức 4,8%/năm.
Xem thêm: So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 3 tháng mới nhất tháng 3/2020
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 3 tháng mới nhất tháng 2/2020
| STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 3 tháng |
| 1 | LienVietPostBank | - | 5,00% |
| 2 | Kienlongbank | - | 5,00% |
| 3 | Ngân hàng Bắc Á | - | 5,00% |
| 4 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 5,00% |
| 5 | HDBank | - | 5,00% |
| 6 | ACB | - | 5,00% |
| 7 | VIB | - | 5,00% |
| 8 | MBBank | - | 5,00% |
| 9 | Sacombank | - | 5,00% |
| 10 | Eximbank | - | 5,00% |
| 11 | VietBank | - | 5,00% |
| 12 | Ngân hàng Đông Á | - | 5,00% |
| 13 | SeABank | - | 5,00% |
| 14 | OceanBank | - | 5,00% |
| 15 | ABBank | - | 5,00% |
| 16 | MSB | Từ 50 trđ trở lên | 5,00% |
| 17 | Ngân hàng OCB | - | 5,00% |
| 18 | PVcomBank | - | 5,00% |
| 19 | Saigonbank | - | 5,00% |
| 20 | Ngân hàng Việt Á | 5,00% | |
| 21 | SCB | - | 5,00% |
| 22 | TPBank | - | 4,95% |
| 23 | VPBank | Từ 5 tỉ trở lên | 4,90% |
| 24 | MSB | Dưới 50 trđ | 4,90% |
| 25 | Ngân hàng Bản Việt | - | 4,90% |
| 26 | Agribank | - | 4,80% |
| 27 | VietinBank | - | 4,80% |
| 28 | Vietcombank | - | 4,80% |
| 29 | BIDV | - | 4,80% |
| 30 | VPBank | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 4,80% |
| 31 | SHB | - | 4,80% |
| 32 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 1 tỉ | 4,70% |
| 33 | VPBank | Dưới 300 trđ | 4,60% |
| 34 | Techcombank | Từ 1 tỉ trở lên | 4,40% |
| 35 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 4,35% |
