So sánh lãi suất ngân hàng tháng 2/2020: Gửi tiết kiệm 15 tháng ở đâu lãi cao?
Lãi suất tiền gửi kì hạn 15 tháng tại quầy, lãi cuối kì dao động từ 6,2% - 8,1%/năm. Mức lãi suất cao nhất ở kì hạn này là 8,1%/năm, áp dụng tại ngân hàng VietBank.
So sánh lãi suất ngân hàng từ biểu lãi suất huy động đầu tháng 2 của 30 ngân hàng thương mại trong nước cho thấy lãi suất tiền gửi kì hạn 15 tháng tại quầy, lãi cuối kì dao động từ 6,2% - 8,1%/năm.
Mức lãi suất cao nhất ở kì hạn này là 8,1%/năm, áp dụng tại ngân hàng VietBank. Ngoài ra, có ba ngân hàng có lãi suất huy động kì hạn 15 tháng cùng ở mức 8%/năm là Kienlongbank, Bac A Bank và Ngân hàng Quốc dân (NCB).
Techcombank là ngân hàng có lãi suất tiền gửi thấp nhất tại kì hạn 15 tháng từ 6,1%/năm đến 6,4%/năm tuỳ theo số tiền gửi, đứng ở cuối bảng.
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 15 tháng tháng 2/2020
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 15 tháng |
1 | VietBank | - | 8,10% |
2 | Kienlongbank | - | 8,00% |
3 | Ngân hàng Bắc Á | - | 8,00% |
4 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 8,00% |
5 | PVcomBank | - | 7,99% |
6 | ABBank | - | 7,90% |
7 | Ngân hàng Bản Việt | - | 7,90% |
8 | Eximbank | - | 7,80% |
9 | SCB | - | 7,70% |
10 | ACB | Từ 5 tỉ trở lên | 7,60% |
11 | VIB | Từ 100 trđ trở lên | 7,60% |
12 | ACB | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 7,55% |
13 | ACB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 7,50% |
14 | OceanBank | - | 7,50% |
15 | ACB | Từ 200 trđ - dưới 500 trđ | 7,45% |
16 | Ngân hàng OCB | - | 7,45% |
17 | ACB | Dưới 200 trđ | 7,40% |
18 | VIB | Dưới 100 trđ | 7,40% |
19 | HDBank | - | 7,30% |
20 | MSB | Từ 1 tỉ trở lên | 7,30% |
21 | MSB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 7,25% |
22 | VPBank | Từ 5 tỉ trở lên | 7,20% |
23 | MBBank | - | 7,20% |
24 | MSB | Từ 50 trđ - dưới 500 trđ | 7,20% |
25 | LienVietPostBank | - | 7,10% |
26 | VPBank | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 7,10% |
27 | MSB | Dưới 50 trđ | 7,10% |
28 | Ngân hàng Việt Á | 7,10% | |
29 | Sacombank | - | 7,05% |
30 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 1 tỉ | 7,00% |
31 | VPBank | Dưới 300 trđ | 6,90% |
32 | Agribank | - | 6,80% |
33 | BIDV | - | 6,80% |
34 | SeABank | - | 6,80% |
35 | VietinBank | - | 6,60% |
36 | Techcombank | Từ 3 tỉ trở lên | 6,40% |
37 | Techcombank | Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ | 6,30% |
38 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 6,20% |
Nguồn: Trúc Minh tổng hợp.
Theo Dòng Vốn Kinh Doanh
Link bài gốc
https://dongvon.doanhnhanvn.vn/so-sanh-lai-suat-ngan-hang-thang-22020-gui-tiet-kiem-15-thang-o-dau-lai-cao-4220200220162506845.htm