|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

So sánh lãi suất ngân hàng tháng 2/2020: Lãi suất kì hạn 1 năm ở đâu cao nhất?

14:28 | 10/02/2020
Chia sẻ
Mức lãi suất tiết kiệm cao nhất của kì hạn 1 năm tại quầy của các ngân hàng là 8%/năm được áp dụng tại Bac A Bank.
So sánh lãi suất ngân hàng tháng 2/2020: Lãi suất kì hạn 1 năm ở đâu cao nhất? - Ảnh 1.

Ảnh minh hoạc (Nguồn: livemint).

Gửi tiết kiệm 1 năm (12 tháng) là kì hạn được nhiều người lựa chọn khi gửi tiền vào ngân hàng. So sánh lãi suất ngân hàng tại biểu lãi suất niêm yết tại quầy của 30 ngân hàng trong nước vào đầu tháng 2, lãi suất tiết kiệm kì hạn 12 tháng (1 năm) dao động trong khoảng từ 6,4% đến 8%/năm, duy trì giống tháng trước.

Mức lãi suất tiết kiệm cao nhất của kì hạn này là 8%/năm được áp dụng tại Bac A Bank. Tiếp đó là PVcombank với lãi suất 7,99%/năm (gửi từ 500 tỉ đồng trở lên) và Ngân hàng Quốc dân (NCB) với 7,98%/năm, không yêu cầu về số tiền gửi.

Ngân hàng có mức lãi suất thấp nhất hiện nay là Techcombank với 6,4%/năm áp dụng cho số tiền dưới 1 tỉ đồng, với số tiền gửi cao hơn lãi suất sẽ ở mức cao hơn từ 6,2% - 6,3%/năm.

Xem thêm: So sánh lãi suất ngân hàng tháng 3/2020: Gửi tiết kiệm 1 năm ở đâu lãi cao? 

So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 12 tháng mới nhất tháng 2/2020

STTNgân hàngSố tiền gửiLãi suất kì hạn 12 tháng
1Ngân hàng Bắc Á-8,00%
2PVcomBankTừ 500 tỉ trở lên7,99%
3Ngân hàng Quốc dân (NCB)-7,98%
4VietBank-7,90%
5Ngân hàng Bản Việt-7,90%
6OceanBank-7,80%
7ABBank-7,80%
8Kienlongbank-7,60%
9VIB Từ 500 tỉ trở lên7,59%
10SCB-7,50%
11MBBank-7,40%
12Eximbank-7,40%
13Ngân hàng Đông Á-7,40%
14Ngân hàng OCB-7,40%
15Saigonbank-7,40%
16HDBank-7,30%
17ACBTừ 10 tỉ trở lên7,30%
18ACBTừ 5 tỉ - dưới 10 tỉ 7,25%
19TPBank-7,20%
20ACBTừ 1 tỉ - dưới 5 tỉ 7,20%
21ACBTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ 7,15%
22VPBankTừ 5 tỉ trở lên7,15%
23ACBTừ 200 trđ - dưới 500 trđ7,10%
24SHBTừ 2 tỉ trở lên7,10%
25MSBTừ 1 tỉ trở lên7,10%
26VPBankTừ 300 trđ - dưới 5 tỉ7,05%
27MSBTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ7,05%
28ACBDưới 200 trđ7,00%
29SHBDưới 2 tỉ 7,00%
30MSBTừ 50 trđ - dưới 500 trđ 7,00%
31Ngân hàng Việt Á7,00%
32VPBankDưới 300 trđ6,95%
33LienVietPostBank-6,90%
34Sacombank-6,90%
35MSBDưới 50 trđ6,90%
36Agribank-6,80%
37VietinBank-6,80%
38Vietcombank-6,80%
39BIDV-6,80%
40SeABank-6,80%
41TechcombankTừ 3 tỉ trở lên6,60%
42TechcombankTừ 1 tỉ - dưới 3 tỉ 6,50%
43TechcombankDưới 1 tỉ 6,40%

Nguồn: Trúc Minh tổng hợp.

Trúc Minh