So sánh lãi suất ngân hàng tháng 2/2020: Lãi suất kì hạn 1 năm ở đâu cao nhất?
Gửi tiết kiệm 1 năm (12 tháng) là kì hạn được nhiều người lựa chọn khi gửi tiền vào ngân hàng. So sánh lãi suất ngân hàng tại biểu lãi suất niêm yết tại quầy của 30 ngân hàng trong nước vào đầu tháng 2, lãi suất tiết kiệm kì hạn 12 tháng (1 năm) dao động trong khoảng từ 6,4% đến 8%/năm, duy trì giống tháng trước.
Mức lãi suất tiết kiệm cao nhất của kì hạn này là 8%/năm được áp dụng tại Bac A Bank. Tiếp đó là PVcombank với lãi suất 7,99%/năm (gửi từ 500 tỉ đồng trở lên) và Ngân hàng Quốc dân (NCB) với 7,98%/năm, không yêu cầu về số tiền gửi.
Ngân hàng có mức lãi suất thấp nhất hiện nay là Techcombank với 6,4%/năm áp dụng cho số tiền dưới 1 tỉ đồng, với số tiền gửi cao hơn lãi suất sẽ ở mức cao hơn từ 6,2% - 6,3%/năm.
Xem thêm: So sánh lãi suất ngân hàng tháng 3/2020: Gửi tiết kiệm 1 năm ở đâu lãi cao?
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 12 tháng mới nhất tháng 2/2020
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 12 tháng |
1 | Ngân hàng Bắc Á | - | 8,00% |
2 | PVcomBank | Từ 500 tỉ trở lên | 7,99% |
3 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 7,98% |
4 | VietBank | - | 7,90% |
5 | Ngân hàng Bản Việt | - | 7,90% |
6 | OceanBank | - | 7,80% |
7 | ABBank | - | 7,80% |
8 | Kienlongbank | - | 7,60% |
9 | VIB | Từ 500 tỉ trở lên | 7,59% |
10 | SCB | - | 7,50% |
11 | MBBank | - | 7,40% |
12 | Eximbank | - | 7,40% |
13 | Ngân hàng Đông Á | - | 7,40% |
14 | Ngân hàng OCB | - | 7,40% |
15 | Saigonbank | - | 7,40% |
16 | HDBank | - | 7,30% |
17 | ACB | Từ 10 tỉ trở lên | 7,30% |
18 | ACB | Từ 5 tỉ - dưới 10 tỉ | 7,25% |
19 | TPBank | - | 7,20% |
20 | ACB | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 7,20% |
21 | ACB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 7,15% |
22 | VPBank | Từ 5 tỉ trở lên | 7,15% |
23 | ACB | Từ 200 trđ - dưới 500 trđ | 7,10% |
24 | SHB | Từ 2 tỉ trở lên | 7,10% |
25 | MSB | Từ 1 tỉ trở lên | 7,10% |
26 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 5 tỉ | 7,05% |
27 | MSB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 7,05% |
28 | ACB | Dưới 200 trđ | 7,00% |
29 | SHB | Dưới 2 tỉ | 7,00% |
30 | MSB | Từ 50 trđ - dưới 500 trđ | 7,00% |
31 | Ngân hàng Việt Á | 7,00% | |
32 | VPBank | Dưới 300 trđ | 6,95% |
33 | LienVietPostBank | - | 6,90% |
34 | Sacombank | - | 6,90% |
35 | MSB | Dưới 50 trđ | 6,90% |
36 | Agribank | - | 6,80% |
37 | VietinBank | - | 6,80% |
38 | Vietcombank | - | 6,80% |
39 | BIDV | - | 6,80% |
40 | SeABank | - | 6,80% |
41 | Techcombank | Từ 3 tỉ trở lên | 6,60% |
42 | Techcombank | Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ | 6,50% |
43 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 6,40% |
Nguồn: Trúc Minh tổng hợp.