So sánh lãi suất ngân hàng tháng 10/2018: 'Ông lớn' ngân hàng nhà nước nào lãi cao nhất?
So sánh lãi suất ngân hàng tháng 9/2018: Gợi ý nơi gửi tiết kiệm 2 năm lãi tốt nhất | |
So sánh lãi suất ngân hàng tháng 9/2018: Top 3 ngân hàng có lãi tiết kiệm 1 năm cao nhất? |
Ảnh minh hoạ. |
So sánh lãi suất ngân hàng trong tuần đầu tiên của tháng 10 tại các ngân hàng thương mại nhà nước gồm Agribank, BIDV, Vietcombank, VietinBank có thể nhận thấy đã có một số thay đổi so với số liệu của đầu tháng trước.
Trong tháng 9, trừ BIDV, ba ông lớn Agribank, VietinBank và Vietcombank đều đã điều chỉnh tăng lãi suất. Riêng Vietcombank còn điều chỉnh 2 lần trong tháng, một lần đầu tháng và một lần giữa tháng.
Sau quá trình điều chỉnh, mặt bằng lãi suất nhóm 4 "ông lớn" ở những kỳ hạn thấp đang ở mức tương đương nhau (1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng). Mức lãi suất bắt đầu có sự khác nhau nhiều ở các kỳ hạn cao hơn từ 12 tháng trở lên.
Cụ thể, Agribank tăng lãi suất ở hầu hết kỳ hạn trừ kỳ hạn 3 tháng và 9 tháng, mức tăng từ 0,1 - 0,2 điểm phần trăm. Lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng tăng từ 4,1% lên 4,3%/năm; kỳ hạn 2 tháng tăng từ 4,1% lên 4,2%/năm; kỳ hạn 6 tháng tăng từ 5,1% lên 5,3%/năm; kỳ hạn 12 tháng tăng từ 6,6% lên 6,8%/năm; kỳ hạn 18 và 24 tháng từ 6,7% lên 6,8%/năm.
Cùng với đó, VietinBank cũng nâng lãi suất ở các kỳ hạn ngắn dưới 9 tháng. Lãi suất tiết kiệm kỳ hạn từ 1 tháng - dưới 3 tháng tăng từ 4,1% lên 4,3%/năm; kỳ hạn 6 - dưới 9 tháng tăng từ 5,1% lên 5,3%/năm.
Vietcombank điều chỉnh lãi suất các kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng được tăng từ 4,1%/năm lên 4,3%/năm. Lãi suất kỳ hạn 6 tháng được tăng từ 5,1% lên 5,3%/năm; Các kỳ hạn từ 12 tháng trở lên tăng từ 6,5%/năm lên 6,6%/năm.
Lãi suất cao nhất xuất hiện tại ngân hàng VietinBank với 7%/năm áp dụng cho kỳ hạn dài trên 36 tháng. Mức lãi suất cao nhất tại từng ngân hàng giảm dần theo thứ tự từ VietinBank, BIDV, Agribank, Vietcombank.
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng tại các "ông lớn" nhà nước tại 3/10/2018
STT | Kỳ hạn gửi | Ngân hàng | |||
Agribank | VietinBank | Vietcombank | BIDV | ||
1 | 1 tháng | 4,30% | 4,30% | 4,30% | 4,30% |
2 | 2 tháng | 4,20% | 4,30% | 4,30% | 4,30% |
3 | 3 tháng | 4,60% | 4,60% | 4,60% | 4,60% |
4 | 4 tháng | - | 4,80% | - | - |
5 | 5 tháng | - | 4,80% | - | 4,80% |
6 | 6 tháng | 5,30% | 5,30% | 5,30% | 5,30% |
7 | 7 tháng | - | 5,30% | - | - |
8 | 8 tháng | - | 5,30% | - | - |
9 | 9 tháng | 5,50% | 5,50% | 5,50% | 5,50% |
10 | 12 tháng | 6,80% | 6,80% | 6,60% | 6,90% |
11 | 15 tháng | - | 6,60% | - | - |
12 | 18 tháng | 6,80% | 6,70% | 6,60% | 6,80% |
13 | 24 tháng | 6,80% | 6,80% | 6,60% | 6,90% |
14 | 36 tháng | - | 6,90% | 6,60% | 6,90% |
15 | Trên 36 tháng | - | 7,00% | - | - |
So sánh lãi suất ngân hàng ngày 3/10/2018. (Nguồn: TM tổng hợp)