Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân tháng 6/2021 tăng tại nhiều kỳ hạn
Khảo sát ngày 9/6, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) đã công bố biểu lãi suất tiết kiệm mới được điều chỉnh tăng lãi suất tại nhiều kỳ hạn. Tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ của cá nhân trong tháng này ghi nhận được trong khoảng từ 3,8%/năm đến 6,8%/năm áp dụng tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được giữ nguyên như cũ, niêm yết ở cùng mức 3,8%/năm.
NCB điều chỉnh tăng 0,15 điểm % tại kỳ hạn 6 tháng, mức lãi suất mới nhất hiện là 6,2%/năm.
Tại kỳ hạn từ 7 tháng đến 12 tháng, lãi suất ngân hàng tiếp tục được duy trì không đổi so với trước đó. Tiền gửi tại kỳ hạn 7 tháng đến 11 tháng được triển khai trong khoảng 6,1%/năm đến 6,3%/năm. Với lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 7 tháng là 6,1%/năm, kỳ hạn 8 tháng là 6,15%/năm. Hai kỳ hạn 9 tháng và 11 tháng có lãi suất lần lượt là 6,25%/năm và 6,3%/năm. NCB tiếp tục huy động tiền gửi với lãi suất 6,3%/năm và 6,4%/năm tương ứng với hai kỳ hạn 11 tháng và 12 tháng.
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân tại kỳ hạn từ 13 tháng đến 60 tháng tăng đồng loạt 0,25 điểm % tại mỗi kỳ hạn. Tiền gửi ngân hàng tại kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng ghi nhận lần lượt là 6,7%/năm và 6,75%/năm.
Khoản tiết kiệm tại kỳ hạn từ 18 tháng đến 60 tháng được áp dụng chung lãi suất 6,8%/năm. Đây cũng là mức lãi suất cao nhất được NCB huy động tại thời điểm này.
Khoản tiền gửi ngân hàng trong thời gian ngắn 1 tuần và 2 tuần hưởng lãi suất thấp, ấn định ở mức 0,1%/năm.
Bên cạnh đó, ngân hàng NCB cũng triển khai đa dạng các hình thức lĩnh lãi khác như: trả lãi hàng tháng (3,77%/năm - 6,49%/năm), trả lãi mỗi 3 tháng (6,1%/năm - 6,53%/năm), trả lãi mỗi 6 tháng (5,94%/năm - 6,58%/năm), trả lãi mỗi 12 tháng (6,03%/năm - 6,58%/năm), trả lãi đầu kỳ (3,74%/năm - 6,24%/năm).
Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân (NCB) áp dụng với khách hàng cá nhân
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,1 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,8 |
|
|
|
| 3,78 |
02 Tháng | 3,8 | 3,79 |
|
|
| 3,77 |
03 Tháng | 3,8 | 3,78 |
|
|
| 3,76 |
04 Tháng | 3,8 | 3,78 |
|
|
| 3,75 |
05 Tháng | 3,8 | 3,77 |
|
|
| 3,74 |
06 Tháng | 6,2 | 6,12 | 6,15 |
|
| 6,01 |
07 Tháng | 6,1 | 6 |
|
|
| 5,89 |
08 Tháng | 6,15 | 6,04 |
|
|
| 5,9 |
09 Tháng | 6,2 | 6,07 | 6,1 |
|
| 5,92 |
10 Tháng | 6,25 | 6,1 |
|
|
| 5,94 |
11 Tháng | 6,3 | 6,14 |
|
|
| 5,95 |
12 Tháng | 6,4 | 6,21 | 6,25 | 6,3 |
| 6,01 |
13 Tháng | 6,7 | 6,48 |
|
|
| 6,24 |
15 Tháng | 6,75 | 6,49 | 6,53 |
|
| 6,22 |
18 Tháng | 6,8 | 6,49 | 6,52 | 6,58 |
| 6,17 |
24 Tháng | 6,8 | 6,39 | 6,42 | 6,48 | 6,58 | 5,98 |
30 Tháng | 6,8 | 6,29 | 6,32 | 6,38 |
| 5,81 |
36 Tháng | 6,8 | 6,2 | 6,23 | 6,29 | 6,38 | 5,64 |
60 Tháng | 6,8 | 5,86 | 5,89 | 5,94 | 6,03 | 5,07 |
Nguồn: NCB
Trong khi lãi suất ngân hàng áp dụng với phân khúc khách hàng cá nhân tăng thì lãi suất áp dụng với khách hàng doanh nghiệp vẫn được giữ nguyên. Biểu lãi suất huy động duy trì trong khoảng 3,2%/năm đến 6%/năm với các kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 36 tháng tại hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Lãi suất tiết kiệm áp dụng với khách hàng doanh nghiệp tại NCB
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,2 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,2 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,2 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,2 |
|
|
|
| 2,9 |
02 Tháng | 3,2 | 3 |
|
|
| 2,9 |
03 Tháng | 3,4 | 3,2 |
|
|
| 3 |
04 Tháng | 3,4 | 3,3 |
|
|
| 3,1 |
05 Tháng | 3,4 | 3,3 |
|
|
| 2,9 |
06 Tháng | 5,4 | 5,43 | 5,36 |
|
| 5,24 |
07 Tháng | 5,5 | 5,22 |
|
|
| 5,11 |
08 Tháng | 5,55 | 5,35 |
|
|
| 5,23 |
09 Tháng | 5,6 | 5,29 | 5,32 |
|
| 5,17 |
10 Tháng | 5,65 | 5,53 |
|
|
| 5,38 |
11 Tháng | 5,65 | 5,41 |
|
|
| 5,35 |
12 Tháng | 5,7 | 5,4 | 5,43 | 5,47 |
| 5,27 |
13 Tháng | 5,8 | 5,57 |
|
|
| 5,31 |
18 Tháng | 6 | 5,67 | 5,71 | 5,77 |
| 5,43 |
24 Tháng | 6 | 5,55 | 5,56 | 5,64 | 5,76 | 5,09 |
36 Tháng | 6 | 5,34 | 5,37 | 5,43 | 5,54 | 4,72 |
Nguồn: NCB