Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) tháng 10 cao nhất là 7,3%/năm
Khảo sát Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) trong tháng 10, lãi suất giảm từ 0,25 đến 0,4 điểm % tại tất cả các kì hạn gửi. Lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại kì hạn từ 1 đến 60 tháng dao động trong khoảng 3,9%/năm đến 7,3%/năm, lĩnh lãi vào cuối kì.
Trong đó, lãi suất tiền gửi tại các kì hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được niêm yết chung ở mức 3,9%/năm, giảm 0,25 điểm % so với trước.
Từ 6 tháng đến 60 tháng, Ngân hàng Quốc Dân giảm đến 0,4 điểm % lãi suất tại tất cả các kì hạn gửi.
Lãi suất ngân hàng tại kì hạn 6 tháng và 7 tháng được niêm yết tại 6,65%/năm, kì hạn 8 tháng hưởng lãi suất 6,7%/năm, kì hạn 9 tháng có lãi suất 6,75%/năm. Tiền gửi tại kì hạn 10 tháng hưởng lãi suất 6,8%/năm, 11 tháng có lãi suất 6,85%/năm, 12 tháng lãi suất 6,9%/năm.
Tại kì hạn 13 tháng và 15 tháng, Ngân hàng Quốc Dân áp dụng mức lãi suất lần lượt là 7%/năm và 7,2%/năm.
Từ kì hạn 18 tháng đến 36 tháng, lãi suất tiết kiệm áp dụng ở cùng mức 7,3%/năm. Đây cũng là lãi suất huy động cao nhất mà Ngân hàng Quốc Dân đang áp dụng cho các khoản tiền gửi của khách hàng cá nhân.
Kì hạn gửi dài nhất 60 tháng, lãi suất giảm từ 7,3%/năm xuống còn 6,9%/năm trong tháng này.
Lãi suất tiền gửi tại kì hạn 1 tuần, 2 tuần, lãi suất tiền gửi không kì hạn được niêm yết chung ở mức 0,1%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân (NCB) dành cho khách hàng cá nhân
Kì HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kì | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kì | |
Không kì hạn |
| 0,1 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,9 |
|
|
|
| 3,88 |
02 Tháng | 3,9 | 3,89 |
|
|
| 3,87 |
03 Tháng | 3,9 | 3,88 |
|
|
| 3,86 |
04 Tháng | 3,9 | 3,88 |
|
|
| 3,84 |
05 Tháng | 3,9 | 3,87 |
|
|
| 3,83 |
06 Tháng | 6,65 | 6,55 | 6,59 |
|
| 6,43 |
07 Tháng | 6,65 | 6,54 |
|
|
| 6,4 |
08 Tháng | 6,7 | 6,57 |
|
|
| 6,41 |
09 Tháng | 6,75 | 6,6 | 6,63 |
|
| 6,42 |
10 Tháng | 6,8 | 6,63 |
|
|
| 6,43 |
11 Tháng | 6,85 | 6,66 |
|
|
| 6,44 |
12 Tháng | 6,9 | 6,69 | 6,72 | 6,78 |
| 6,45 |
13 Tháng | 7 | 6,76 |
|
|
| 6,5 |
15 Tháng | 7,2 | 6,91 | 6,95 |
|
| 6,6 |
18 Tháng | 7,3 | 6,94 | 6,98 | 7,05 |
| 6,57 |
24 Tháng | 7,3 | 6,83 | 6,87 | 6,93 | 7,05 | 6,36 |
30 Tháng | 7,3 | 6,72 | 6,76 | 6,82 |
| 6,17 |
36 Tháng | 7,3 | 6,61 | 6,65 | 6,71 | 6,82 | 5,98 |
60 Tháng | 6,9 | 5,94 | 5,97 | 6,02 | 6,11 | 5,13 |
Nguồn: NCB
Bên cạnh hình thức gửi tiền tiết kiệm trả lãi vào cuối kì, Ngân hàng Quốc Dân cũng triển khai đa dạng các hình thức trả lãi khác như: trả lãi mỗi 1 tháng (3,87% - 6,94%/năm), trả lãi mỗi 3 tháng (6,59% - 6,98%/năm), trả lãi mỗi 6 tháng (6,02% - 7,05%/năm), trả lãi mỗi 12 tháng (6,11% - 7,05%/năm), trả lãi đầu kì (3,83% - 6,6%/năm)
Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch Ngân hàng Quốc Dân để biết thêm chi tiết.