Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân mới nhất tháng 11/2020
Bước sang tháng 11, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) vẫn duy trì biểu lãi suất tiết kiệm đã công bố từ tháng trước. Lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân có phạm vi dao động trong khoảng từ 3,9%/năm đến 7,3%/năm. Biểu lãi suất này áp dụng tại kì hạn từ 1 tháng đến 60 tháng, lĩnh lãi vào cuối kì.
Tiền gửi tiết kiệm tại kì hạn 1 - 5 tháng được áp dụng chung lãi suất 3,9%/năm.
Từ kì hạn 6 tháng trở lên, lãi suất Ngân hàng Quốc Dân cao hơn rõ rệt so với các kì hạn ngắn. Tiền gửi tại kì hạn 6 tháng và 7 tháng được áp dụng chung lãi suất 6,75%/năm.
Từ kì hạn 8 tháng đến 12 tháng, ngân hàng tăng thêm 0,5 điểm % tại mỗi kì hạn. Lãi suất trong nhóm kì hạn này dao động từ 6,7%/năm đến 6,9%/năm. Theo đó, kì hạn 8 tháng và 9 tháng có lãi suất tiền gửi lần lượt là 6,7%/năm và 6,75%/năm. Hai kì hạn kế tiếp 10 và 11 có lãi suất tương ứng là 6,8%/năm và 6,85%/năm. Lãi suất tiết kiệm tại kì hạn 12 tháng được hưởng lãi suất 6,9%/năm.
Tại kì hạn 13 tháng và 15 tháng, Ngân hàng Quốc Dân huy động vốn với lãi suất lần lượt là 7%/năm và 7,2%/năm.
Từ kì hạn 18 tháng đến 36 tháng, lãi suất ngân hàng áp dụng ở cùng mức 7,3%/năm. Đây cũng là lãi suất huy động cao nhất mà Ngân hàng Quốc Dân đang áp dụng cho các khoản tiền gửi của khách hàng cá nhân.
Kì hạn gửi dài nhất 60 tháng, Ngân hàng Quốc Dân duy trì lãi suất 6,9%/năm trong tháng này.
Lãi suất tiền gửi tại kì hạn 1 tuần, 2 tuần, lãi suất tiền gửi không kì hạn được niêm yết chung ở mức 0,1%/năm.
Bên gửi tiền tiết kiệm lĩnh lãi cuối kì, Ngân hàng Quốc Dân cũng triển khai linh hoạt các phương thức lĩnh lãi khác như: lĩnh lãi mỗi 1 tháng (3,87% - 6,94%/năm), lĩnh lãi mỗi 3 tháng (6,59% - 6,98%/năm), lĩnh lãi mỗi 6 tháng (6,02% - 7,05%/năm), lĩnh lãi mỗi 12 tháng (6,11% - 7,05%/năm), lĩnh lãi đầu kì (3,83% - 6,6%/năm).
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân (NCB) dành cho khách hàng cá nhân tháng 11/2020
KÌ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kì | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kì | |
Không kỳ hạn |
| 0,1 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,9 |
|
|
|
| 3,88 |
02 Tháng | 3,9 | 3,89 |
|
|
| 3,87 |
03 Tháng | 3,9 | 3,88 |
|
|
| 3,86 |
04 Tháng | 3,9 | 3,88 |
|
|
| 3,84 |
05 Tháng | 3,9 | 3,87 |
|
|
| 3,83 |
06 Tháng | 6,65 | 6,55 | 6,59 |
|
| 6,43 |
07 Tháng | 6,65 | 6,54 |
|
|
| 6,4 |
08 Tháng | 6,7 | 6,57 |
|
|
| 6,41 |
09 Tháng | 6,75 | 6,6 | 6,63 |
|
| 6,42 |
10 Tháng | 6,8 | 6,63 |
|
|
| 6,43 |
11 Tháng | 6,85 | 6,66 |
|
|
| 6,44 |
12 Tháng | 6,9 | 6,69 | 6,72 | 6,78 |
| 6,45 |
13 Tháng | 7 | 6,76 |
|
|
| 6,5 |
15 Tháng | 7,2 | 6,91 | 6,95 |
|
| 6,6 |
18 Tháng | 7,3 | 6,94 | 6,98 | 7,05 |
| 6,57 |
24 Tháng | 7,3 | 6,83 | 6,87 | 6,93 | 7,05 | 6,36 |
30 Tháng | 7,3 | 6,72 | 6,76 | 6,82 |
| 6,17 |
36 Tháng | 7,3 | 6,61 | 6,65 | 6,71 | 6,82 | 5,98 |
60 Tháng | 6,9 | 5,94 | 5,97 | 6,02 | 6,11 | 5,13 |
Nguồn: NCB
Lãi suất huy động áp dụng với khách hàng doanh nghiệp có phạm vi trong khoảng từ 3,6%/năm đến 6,7%/năm, lĩnh lãi cuối kì. Trong đó, lãi suất cao nhất dành cho đối tượng khách hàng này là 6,7%/năm, được niêm yết tại kì hạn 24 tháng và 36 tháng.
Lãi suất cho vay tham chiếu đối với khách hàng doanh nghiệp hiện đang áp dụng ở mức 9%/năm.
Lãi suất huy động dành cho khách hàng doanh nghiệp
KÌ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kì | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kì | |
Không kì hạn |
| 0,2 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,2 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,2 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,6 |
|
|
|
| 3,3 |
02 Tháng | 3,6 | 3,4 |
|
|
| 3,3 |
03 Tháng | 3,8 | 3,6 |
|
|
| 3,4 |
04 Tháng | 3,9 | 3,8 |
|
|
| 3,4 |
05 Tháng | 3,9 | 3,8 |
|
|
| 3,4 |
06 Tháng | 6 | 5,93 | 5,96 |
|
| 5,84 |
07 Tháng | 6 | 5,72 |
|
|
| 5,61 |
08 Tháng | 6,05 | 5,85 |
|
|
| 5,73 |
09 Tháng | 6,1 | 5,79 | 5,82 |
|
| 5,67 |
10 Tháng | 6,1 | 5,98 |
|
|
| 5,83 |
11 Tháng | 6,2 | 5,96 |
|
|
| 5,9 |
12 Tháng | 6,3 | 6,1 | 6,03 | 6,19 |
| 5,87 |
13 Tháng | 6,4 | 6,17 |
|
|
| 5,91 |
18 Tháng | 6,6 | 6,27 | 6,31 | 6,37 |
| 5,93 |
24 Tháng | 6,7 | 6,25 | 6,28 | 6,34 | 6,46 | 5,79 |
36 Tháng | 6,7 | 6,04 | 6,07 | 6,13 | 6,24 | 5,42 |
Nguồn: NCB
Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch Ngân hàng Quốc Dân để biết thêm chi tiết.