|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất ngân hàng Quốc Dân mới nhất tháng 12/2020

15:32 | 08/12/2020
Chia sẻ
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) tiếp tục duy trì biểu lãi suất tiền gửi cũ trong tháng 12. Lãi suất cao nhất ghi nhận được là 7,3%/năm áp dụng cho tiền gửi của khách hàng cá nhân tại kì hạn 18 - 36 tháng.
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân  mới nhất tháng 12/2020 - Ảnh 1.

Ngân hàng TMCP Quốc Dân (Nguồn: NCB)

Bước sang tháng 12, biểu lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) ghi nhận không có sự thay đổi so với tháng trước.

Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân được Ngân hàng Quốc Dân niêm yết trong phạm vi từ 3,9%/năm đến 7,3%/năm. Biểu lãi suất này được triển khai tại các kì hạn từ 1 tháng đến 60 tháng, lĩnh lãi vào cuối kì hạn gửi.

Trong đó, lãi suất ngân hàng tại kì hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được áp dụng ở cùng mức 3,9%/năm. 

Lãi suất huy động tại kì hạn từ 6 tháng trở lên cao hơn rõ rệt. Tiền gửi tại kì hạn 6 tháng và 7 tháng hưởng lãi suất 6,65%/năm. Hai kì hạn 8 tháng và 9 tháng có lãi suất lần lượt là 6,7%/năm và 6,75%/năm. Tiếp đó, ngân hàng huy động lãi suất 6,8%/năm và 6,85%/năm cho các khoản tiền gửi tại kì hạn 10 tháng và 11 tháng.

Lãi suất ngân hàng Quốc Dân tại kì hạn 12 tháng (1 năm) được ấn định ở mức 6,9%/năm. Đây là một kì hạn thông dụng được nhiều khách hàng lựa chọn khi gửi tiền tiết kiệm.

Với các khoản tiền gửi tại kì hạn 13 tháng và 15 tháng, lãi suất tiết kiệm áp dụng lần lượt ở mức 7%/năm và 7,2%/năm.

Đặc biệt, lãi suất huy động tại các kì hạn 18 đến 36 tháng được niêm yết ở mức 7,3%/năm. Theo như khảo sát, đây là lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao nhất đang được triển khai tại ngân hàng Quốc Dân hiện nay.

Tại kì hạn dài nhất 60 tháng, lãi suất được huy động ở mức 6,9%/năm.

Lãi suất niêm yết tại các kì hạn ngắn 1 tuần và 2 tuần, lãi suất tiền gửi không kì hạn được niêm yết chung ở mức 0,1%/năm.

Bên cạnh đó, Ngân hàng Quốc Dân cũng triển khai linh hoạt các hình thức nhận lãi khác như: lĩnh lãi mỗi 1 tháng (3,87% - 6,94%/năm), lĩnh lãi mỗi 3 tháng (6,59% - 6,98%/năm), lĩnh lãi mỗi 6 tháng (6,02% - 7,05%/năm), lĩnh lãi mỗi 12 tháng (6,11% - 7,05%/năm), lĩnh lãi đầu kì (3,83% - 6,6%/năm).

Lãi suất ngân hàng Quốc Dân (NCB) dành cho khách hàng cá nhân

KÌ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)

Cuối kì

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kì

Không kì hạn

 

0,1

 

 

 

 

01 Tuần

0,1

 

 

 

 

 

02 Tuần

0,1

 

 

 

 

 

01 Tháng

3,9

 

 

 

 

3,88

02 Tháng

3,9

3,89

 

 

 

3,87

03 Tháng

3,9

3,88

 

 

 

3,86

04 Tháng

3,9

3,88

 

 

 

3,84

05 Tháng

3,9

3,87

 

 

 

3,83

06 Tháng

6,65

6,55

6,59

 

 

6,43

07 Tháng

6,65

6,54

 

 

 

6,4

08 Tháng

6,7

6,57

 

 

 

6,41

09 Tháng

6,75

6,6

6,63

 

 

6,42

10 Tháng

6,8

6,63

 

 

 

6,43

11 Tháng

6,85

6,66

 

 

 

6,44

12 Tháng

6,9

6,69

6,72

6,78

 

6,45

13 Tháng

7

6,76

 

 

 

6,5

15 Tháng

7,2

6,91

6,95

 

 

6,6

18 Tháng

7,3

6,94

6,98

7,05

 

6,57

24 Tháng

7,3

6,83

6,87

6,93

7,05

6,36

30 Tháng

7,3

6,72

6,76

6,82

 

6,17

36 Tháng

7,3

6,61

6,65

6,71

6,82

5,98

60 Tháng

6,9

5,94

5,97

6,02

6,11

5,13

Nguồn: NCB

Tương tự, biểu lãi suất ngân hàng áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp cũng được giữ nguyên theo công bố từ trước đó. Phạm vi lãi suất tiếp được duy trì trong khoảng từ 3,6%/năm đến 6,7%/năm, lĩnh lãi cuối kì.

Lãi suất cao nhất khách hàng doanh nghiệp được hưởng hiện là 6,7%/năm áp dụng tại hai kì hạn 24 và 36 tháng. 

Lãi suất ngân hàng Quốc Dân (NCB) dành cho khách hàng doanh nghiệp

KÌ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)

Cuối kì

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kì

Không kì hạn

 

0,2

 

 

 

 

01 Tuần

0,2

 

 

 

 

 

02 Tuần

0,2

 

 

 

 

 

01 Tháng

3,6

 

 

 

 

3,3

02 Tháng

3,6

3,4

 

 

 

3,3

03 Tháng

3,8

3,6

 

 

 

3,4

04 Tháng

3,9

3,8

 

 

 

3,4

05 Tháng

3,9

3,8

 

 

 

3,4

06 Tháng

6

5,93

5,96

 

 

5,84

07 Tháng

6

5,72

 

 

 

5,61

08 Tháng

6,05

5,85

 

 

 

5,73

09 Tháng

6,1

5,79

5,82

 

 

5,67

10 Tháng

6,1

5,98

 

 

 

5,83

11 Tháng

6,2

5,96

 

 

 

5,9

12 Tháng

6,3

6,1

6,03

6,19

 

5,87

13 Tháng

6,4

6,17

 

 

 

5,91

18 Tháng

6,6

6,27

6,31

6,37

 

5,93

24 Tháng

6,7

6,25

6,28

6,34

6,46

5,79

36 Tháng

6,7

6,04

6,07

6,13

6,24

5,42

Nguồn: NCB

Lãi suất tiền gửi USD áp dụng cho cả hai đối tượng khách hàng doanh nghiệp và cá nhân đều cùng được ấn định ở mức 0%/năm.

Biểu lãi suất huy động vốn trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch Ngân hàng Quốc Dân để biết thêm chi tiết.


Ngọc Mai