Lãi suất ngân hàng ABBank tháng 12/2020 cao nhất là 7,2%/năm
Bước sang tháng 12, Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) tiếp tục triển khai biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm đã công bố từ tháng trước. Theo đó, biểu lãi suất tiết kiệm VND tiếp tục duy trì trong phạm vi từ 3,55%/năm đến 7,1%/năm. Biểu lãi suất này được áp dụng cho các khoản tiền gửi tại kì hạn từ 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kì.
Lãi suất tiền gửi tại kì hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được niêm yết chung ở mức 3.55%/năm. Tiền gửi tại kì hạn từ 6 tháng đến 8 tháng được huy động với lãi suất 5,7%/năm, tại kì hạn từ 9 tháng đến 11 tháng hưởng cùng mức lãi suất 5,8%/năm.
Các khoản tiết kiệm tại kì hạn 12 tháng và 13 tháng có chung lãi suất tiền gửi là 6,3%/năm. Lãi suất ngân hàng ABBank tại các kì hạn 15,18 và 24 tháng có lãi suất niêm yết lần lượt là: 6,4%/năm, 6,5%/năm và 6,6%/năm.
Từ 36 tháng đến 60 tháng, ABBank huy động tiền gửi khách hàng cá nhân với cùng mức lãi suất 7,2%/năm.
Các khoản tiền gửi ngắn hạn từ 1 - 3 tuần, ABBank ấn định lãi suất ở mức 0,2%/năm. Tương tự, lãi suất tiền gửi không kì hạn có lãi suất là 0,2%/năm.
Ngoài hình thức nhận lãi cuối kì, ngân hàng cũng triển khai các phương thức nhận lãi khác như: lĩnh lãi trước (3,5%/năm đến 5,93%/năm), lĩnh lãi hàng tháng (3,53%/năm đến 6,45%/năm) và lĩnh lãi hàng quí (5,66%/năm đến 6,3%/năm).
Biểu lãi suất ngân hàng ABBank mới nhất tháng 12/2020
Kì hạn | Lĩnh lãi cuối kì | Lĩnh lãi hàng quí | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi trước |
Không kì hạn | 0,2 |
|
|
|
01 tuần | 0,2 |
|
|
|
02 tuần | 0,2 |
|
|
|
03 tuần | 0,2 |
|
|
|
01 tháng | 3,55 |
|
| 3,54 |
02 tháng | 3,55 |
| 3,54 | 3,53 |
03 tháng | 3,55 |
| 3,54 | 3,52 |
04 tháng | 3,55 |
| 3,53 | 3,51 |
05 tháng | 3,55 |
| 3,53 | 3,5 |
06 tháng | 5,7 | 5,66 | 5,63 | 5,54 |
07 tháng | 5,7 |
| 5,62 | 5,52 |
08 tháng | 5,7 |
| 5,61 | 5,49 |
09 tháng | 5,8 | 5,72 | 5,69 | 5,56 |
10 tháng | 5,8 |
| 5,68 | 5,53 |
11 tháng | 5,8 |
| 5,66 | 5,51 |
12 tháng | 6,3 | 6,16 | 6,13 | 5,93 |
13 tháng (*) | 6,3 |
| ||
15 tháng | 6,4 | 6,2 | 6,17 | 5,93 |
18 tháng | 6,5 | 6,25 | 6,22 | 5,92 |
24 tháng | 6,6 | 6,25 | 6,22 | 5,83 |
36 tháng | 7,1 | 6,49 | 6,45 | 5,85 |
48 tháng | 7,1 | 6,3 | 6,27 | 5,53 |
60 tháng | 7,1 | 6,12 | 6,09 | 5,24 |
Nguồn: ABBank
Nếu có nhu cầu mở sổ tiết kiệm với số tiền lớn, khách hàng có thể tham khảo lãi suất tại sản phẩm tiết kiệm bậc thang. ABBank chia thành 5 khung tiền gửi với lãi suất khác nhau: Từ 1 triệu VND đến dưới 100 triệu VND, từ 100 triệu VND đến dưới 500 triệu VND, từ 500 triệu VND đến dưới 1 tỉ đồng, từ 1 tỷ đồng đến dưới 3 tỉ đồng, từ 3 tỉ đồng trở lên.
Đặc biệt, khi gửi khoản tiền từ 3 tỉ đồng trở lên tại kì hạn 36 tháng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất 7,2%/năm. Đây là lãi suất tiết kiệm cao nhất đang được triển khai tại ABBank trong thời gian này.
Lãi suất Tiết kiệm bậc thang tại ABBank
Kì hạn | Lãi suất tiết kiệm bậc thang – lĩnh lãi cuối kì (%/năm) | ||||
Từ 1 triệu VNĐ đến dưới 100 triệu VNĐ | Từ 100 triệu VNĐ đến dưới 500 triệu VNĐ | Từ 500 triệu VNĐ đến dưới 1 tỉ đồng | Từ 1 tỉ đồng đến dưới 3 tỉ đồng | Từ 3 tỉ đồng trở lên | |
01 tháng | 3,55 | 3,55 | 3,55 | 3,55 | 3,55 |
02 tháng | 3,55 | 3,55 | 3,55 | 3,55 | 3,55 |
03 tháng | 3,55 | 3,55 | 3,55 | 3,55 | 3,55 |
05 tháng | 3,55 | 3,55 | 3,55 | 3,55 | 3,55 |
06 tháng | 5,7 | 5,7 | 5,7 | 5,75 | 5,8 |
07 tháng | 5,7 | 5,7 | 5,7 | 5,75 | 5,8 |
09 tháng | 5,8 | 5,8 | 5,8 | 5,85 | 5,9 |
10 tháng | 5,8 | 5,8 | 5,8 | 5,85 | 5,9 |
12 tháng | 6,3 | 6,3 | 6,3 | 6,35 | 6,4 |
18 tháng | 6,5 | 6,5 | 6,5 | 6,55 | 6,6 |
24 tháng | 6,6 | 6,6 | 6,6 | 6,65 | 6,7 |
36 tháng | 7,1 | 7,1 | 7,1 | 7,15 | 7,2 |
Nguồn: ABBank
Bảng lãi suất ngân hàng mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ Chi nhánh ngân hàng ABBank hoặc Hotline hỗ trợ khách hàng 1800.1159 để biết lãi suất cập nhật nhất.