Lãi suất ngân hàng MSB tháng 12/2022 cao nhất lên đến 9,4%/năm
Khảo sát tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) ngày 5/12, lãi suất tiền gửi tiết kiệm niêm yết tại quầy đang dao động trong khoảng từ 6%/năm đến 9,2%/năm, tương ứng với kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Lãi suất tiết kiệm áp dụng tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được MSB giữ nguyên ở mức 6%/năm, không đổi so với hồi đầu tháng trước.
Trong khi đó lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn từ 6 tháng trở đi đồng loạt tăng mạnh thêm 1,3 - 2,2 điểm %.
Khách hàng gửi tiết kiệm với thời hạn 6 tháng sẽ được nhận lãi suất là 8,3%/năm, tăng 1,8 điểm % so với cùng kỳ tháng trước. Lãi suất ngân hàng triển khai tại các kỳ hạn từ 8 tháng đến 11 tháng cùng ghi nhận ở mức 8,3%/năm, tuy nhiên có mức tăng cao hơn là 2,2 điểm %.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng MSB tháng 1/2023: Giảm lãi suất tiền gửi online 05/01/2023 - 17:42
MSB điều chỉnh tăng thêm 1,6 điểm % lên mức 8,6%/năm với tiền gửi tiết kiệm ở kỳ hạn 12 tháng. Tiếp đó các kỳ hạn gửi 13 - 18 tháng được niêm yết lãi suất là 8,8%/năm, tăng thêm 1,3 điểm %.
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng cho kỳ hạn 24 tháng tăng thêm 1,5 điểm % lên mức 9%/năm. Còn với thời hạn gửi dài nhất là 36 tháng khách hàng sẽ được nhận lãi suất 9,2%/năm khi đăng ký gửi tiết kiệm.
Biểu lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 12/2022
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
01 tháng |
6 |
6 |
02 tháng |
6 |
6 |
03 tháng |
6 |
6 |
04 tháng |
6 |
6 |
05 tháng |
6 |
6 |
06 tháng |
8,3 |
9,2 |
07 tháng |
8,3 |
9,2 |
08 tháng |
8,3 |
9,2 |
09 tháng |
8,3 |
9,2 |
10 tháng |
8,3 |
9,2 |
11 tháng |
8,3 |
9,2 |
12 tháng |
8,6 |
9,3 |
13 tháng |
8,8 |
9,4 |
15 tháng |
8,8 |
9,4 |
18 tháng |
8,8 |
9,4 |
24 tháng |
9 |
9,4 |
36 tháng |
9,2 |
9,4 |
Nguồn: MSB.
Lãi suất tiết kiệm trực tuyến của MSB trong tháng 12 cũng ghi nhận tăng thêm 0,4 - 1,1 điểm % tại kỳ hạn 6 - 36 tháng và giữ nguyên ở kỳ hạn 1 - 5 tháng. Phạm vi lãi suất tiền gửi online nằm trong khoảng từ 6%/năm đến 9,4%/năm, kỳ hạn áp dụng 1 - 36 tháng.
Có thể thấy lãi suất niêm yết tại kỳ hạn từ 6 tháng trở lên của MSB đang ở mức khá cao, đều trên 9%/năm. Khách hàng sẽ được nhận lãi suất cao nhất tại ngân hàng này là 9,4%/năm khi tham gia gửi tiết kiệm online tại kỳ hạn 13 - 36 tháng.
Bên cạnh đó khi gửi online khách hàng sẽ được hưởng lãi suất cao hơn từ 0,2 - 0,9 điểm % so với lãi suất niêm yết tại quầy.
Trường hợp khách hàng có nhu cầu rút tiền trước hạn thì sẽ không được nhận lãi suất từ ngân hàng MSB.
Ngoài ra, MSB cũng đang triển khai khá nhiều sản phẩm huy động vốn khác với lãi suất hấp dẫn như: Rút gốc từng phần, trả lãi ngay, định kỳ sinh lời, hợp đồng tiền gửi, măng non, ong vàng.
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với các sản phẩm huy động vốn khác
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
6 |
6 |
4,55 |
4,75 |
02 tháng |
6 |
6 |
4,55 |
4,75 |
03 tháng |
6 |
6 |
4,75 |
4,75 |
04 tháng |
6 |
6 |
4,75 |
4,75 |
05 tháng |
6 |
6 |
4,75 |
4,75 |
06 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,55 |
7,75 |
07 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,55 |
7,75 |
08 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,55 |
7,75 |
09 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,55 |
7,75 |
10 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,55 |
7,75 |
11 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,55 |
7,75 |
12 tháng |
8,6 |
9,3 |
7,55 |
7,9 |
13 tháng |
8,8 |
9,4 |
7,55 |
8 |
15 tháng |
8,8 |
9,4 |
7,55 |
8 |
18 tháng |
8,8 |
9,4 |
7,55 |
8 |
24 tháng |
9 |
9,4 |
7,55 |
8,2 |
36 tháng |
9,2 |
9,4 |
7,55 |
8,2 |
04 - 15 năm |
7,55 |
Nguồn: MSB.
Đơn vị tính |
Định kỳ sinh lời |
Hợp đồng tiền gửi |
Ong vàng (*) |
Măng non * |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
6 |
|||||
02 tháng |
4,55 |
5,75 |
6 |
|||
03 tháng |
4,75 |
5,75 |
6 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
04 tháng |
4,75 |
5,75 |
6 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
05 tháng |
4,75 |
5,75 |
6 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
06 tháng |
7,8 |
8,5 |
8,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
07 tháng |
7,8 |
8,5 |
8,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
08 tháng |
7,8 |
8,5 |
8,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
09 tháng |
7,8 |
8,5 |
8,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
7,8 |
8,5 |
8,3 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
7,8 |
8,5 |
8,3 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
8,2 |
8,7 |
8,6 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
13 tháng |
8,2 |
8,8 |
8,8 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
15 tháng |
8,2 |
8,8 |
8,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
18 tháng |
8,2 |
8,8 |
8,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
24 tháng |
8,8 |
8,8 |
9 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
36 tháng |
8,8 |
8,8 |
9,2 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
04 - 15 năm |
5,4 |
5,4 |
Nguồn: MSB.