Cập nhật lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga mới nhất tháng 12/2022
Lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga tháng 12
Theo ghi nhận ngày 5/12, Ngân hàng Liên doanh Việt - Nga (VRB) đã điều chỉnh biểu lãi suất tiền gửi tăng 0,4 - 0,8 điểm % so với đầu tháng 11.
Theo đó, khách hàng cá nhân có khoản tiền gửi trong kỳ hạn 1 - 36 tháng sẽ được hưởng lãi suất trong khoảng 5,8 - 8,4%/năm, tăng 0,4 - 0,8 điểm % so với đầu tháng trước.
Chi tiết hơn, lãi suất ngân hàng áp dụng cho kỳ hạn 1 tháng là 5,8%/năm, tăng 0,5 điểm % so với tháng trước. Tại hai kỳ hạn tiếp theo là 2 tháng và 3 tháng, lãi suất tiền gửi ở mức 6%/năm, lần lượt tăng tăng 0,6 điểm % và 0,4 điểm %.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất Ngân hàng Liên doanh Việt - Nga cập nhật tháng 1/2023 09/01/2023 - 17:25
Sau khi được điều chỉnh cùng tăng 0,8 điểm %, lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng lần lượt là 7,6%/năm và 7,8%/năm.
Tại kỳ hạn 12 tháng, ngân hàng niêm yết lãi suất ở mức 8,1%/năm, tăng 0,6 điểm % so với đầu tháng 11. Tương tự, 8,2%/năm là mức lãi suất được áp dụng cho khách hàng có tiền gửi tại kỳ hạn 13 - 18 tháng, tăng 0,6 điểm %.
Khách hàng có khoản tiền gửi tại kỳ hạn 24 tháng và 36 tháng sẽ được hưởng lãi suất ở mức 8,4%/năm, tăng 0,6 điểm %.
Ảnh: VRB
Lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga dành cho khách hàng gửi tiền không kỳ hạn hoặc trong kỳ hạn từ 1 tuần đến 3 tuần duy trì ở mức 1%/năm.
Ngân hàng triển khai biểu lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng doanh nghiệp tăng 0,4 - 0,8 điểm % lên khoảng 5,8 - 8,4%/năm, áp dụng cho tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Qua so sánh cho thấy, ngân hàng tiếp tục áp dụng khung lãi suất ngang nhau dành khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp.
|
THÁNG |
Khách hàng cá nhân |
Khách hàng doanh nghiệp |
|
KKH/Non-term |
1 |
1 |
|
01 tuần/week |
1 |
1 |
|
02 tuần/week |
1 |
1 |
|
03 tuần/week |
1 |
1 |
|
01 tháng/month |
5,8 |
5,8 |
|
02 tháng/month |
6 |
6 |
|
03 tháng/month |
6 |
6 |
|
06 tháng/month |
7,6 |
7,6 |
|
09 tháng/month |
7,8 |
7,8 |
|
12 tháng/month |
8,1 |
8,1 |
|
13 tháng/month |
8,2 |
8,2 |
|
15 tháng/month |
8,2 |
8,2 |
|
18 tháng/month |
8,2 |
8,2 |
|
24 tháng/month |
8,4 |
8,4 |
|
36 tháng/month |
8,4 |
8,4 |
Nguồn: VRB
