Lãi suất ngân hàng GPBank tháng 3/2024: Giảm đồng loạt tại các kỳ hạn
Lãi suất ngân hàng GPBank đối với tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Trong lần niêm yết gần đây, Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank) đã triển khai biểu lãi suất tiền gửi mới dành cho các khoản tiết kiệm có kỳ hạn thông thường.
- TIN LIÊN QUAN
-
Chi tiết biểu lãi suất ngân hàng GPBank tháng 4/2024 mới nhất 04/04/2024 - 16:00
Hiện, khoản tiền gửi tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ có kỳ hạn 1 - 36 tháng được ngân hàng niêm yết lãi suất trong khoảng 2,6%/năm đến 4,5%/năm, ghi nhận giảm 0,3 - 0,5 điểm %.
Cụ thể, khi gửi tiền ngân hàng tại các kỳ hạn 1 - 5 tháng, khách hàng sẽ được nhận lãi suất lần lượt tại mức 2,6%/năm (1 tháng), 3,1%/năm (2 tháng), 3,12%/năm (3 tháng), 3,14%/năm (4 tháng) và 3,15%/năm (5 tháng) - ghi nhận cùng giảm 0,3 điểm % so với cùng thời điểm hồi đầu tháng 2.
Khoản tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng cùng giảm 0,5 điểm %, hiện được niêm yết với lãi suất là 4%/năm và 4,1%/năm.
Ba kỳ hạn tiền gửi gồm 8 tháng, 9 tháng và 12 tháng hiện có mức lãi suất tiết kiệm lần lượt là 4,15%/năm (giảm 0,45 điểm %), 4,25%/năm (giảm 0,4 điểm %) và 4,4%/năm (giảm 0,3 điểm%).
Cuối cùng, ngân hàng GPBank triển khai lãi suất 4,5%/năm cho tất cả các khoản tiền gửi ở các kỳ hạn dài hạn còn lại từ 13 tháng đến 36 tháng - cùng giảm 0,3 điểm %. Đây cũng là mức lãi suất tiết kiệm cao nhất được ngân hàng ấn định ở hình thức tiết kiệm này trong tháng 3.
Trong khi đó, đối với các khoản tiền gửi ngắn hạn dưới 1 tuần, 1 - 3 tuần và không kỳ hạn, ngân hàng GPBank vẫn duy trì mức lãi suất 0,5%/năm, áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Ngoài ra, khách hàng lựa chọn phương thức lĩnh lãi đầu kỳ cũng sẽ nhận khung lãi suất tiết kiệm mới trong tháng này. Cụ thể, lãi suất kỳ hạn 1 - 36 tháng hiện dao động trong khoảng 2,59 - 4,29%/năm, giảm 0,24 - 0,48 điểm %.
Với phương thức lĩnh lãi định kỳ, lãi suất cũng giảm 0,26 - 0,49 điểm % so với tháng trước, hiện như sau: lĩnh lãi 1 tháng là 3,1 - 4,4%/năm, lĩnh lãi 3 tháng là 3,98 - 4,4%/năm, lĩnh lãi 6 tháng là 4,27 - 4,4%/năm và lĩnh lãi 12 tháng là 4,31 - 4,41%/năm.
Kỳ hạn |
Trả lãi Đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi Cuối kỳ |
|||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
|||
KKH |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
Dưới 1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
2 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
3 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
1 tháng |
2,59 |
- |
- |
- |
- |
2,6 |
2 tháng |
3,08 |
3,1 |
- |
- |
- |
3,1 |
3 tháng |
3,1 |
3,11 |
- |
- |
- |
3,12 |
4 tháng |
3,11 |
3,13 |
- |
- |
- |
3,14 |
5 tháng |
3,11 |
3,13 |
- |
- |
- |
3,15 |
6 tháng |
3,92 |
3,97 |
3,98 |
- |
- |
4 |
7 tháng |
4 |
4,06 |
- |
- |
- |
4,1 |
8 tháng |
4,04 |
4,1 |
- |
- |
- |
4,15 |
9 tháng |
4,12 |
4,19 |
4,21 |
- |
- |
4,25 |
12 tháng |
4,21 |
4,31 |
4,33 |
4,35 |
- |
4,4 |
13 tháng |
4,29 |
4,4 |
- |
- |
- |
4,5 |
15 tháng |
4,26 |
4,39 |
4,4 |
- |
- |
4,5 |
18 tháng |
4,22 |
4,36 |
4,38 |
4,4 |
- |
4,5 |
24 tháng |
4,13 |
4,32 |
4,33 |
4,36 |
4,41 |
4,5 |
36 tháng |
3,96 |
4,23 |
4,24 |
4,27 |
4,31 |
4,5 |
Nguồn: GPBank.
Lãi suất tiền gửi ngân hàng GPBank áp dụng với khoản tiết kiệm từ 500 triệu đồng trở lên
Trường hợp khách hàng có khoản tiết kiệm từ 500 triệu đồng trở lên, lãi suất ngân hàng GPBank được nhận sẽ dao động trong khoảng 4,25 - 4,75%/năm, giảm 0,3 - 0,5 điểm %, áp dụng cho tiền gửi kỳ hạn 6 - 13 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, kỳ hạn 13 tháng có mức lãi suất cao nhất là 4,75%/năm. Theo sau là kỳ hạn 12 tháng với mức 4,65%/năm và kỳ hạn 9 tháng với mức 4,5%/năm.
Phương thức lĩnh lãi đầu kỳ cũng có lãi suất ngân hàng đồng loạt giảm trong tháng này, cụ thể là 4,16 - 4,52%/năm, giảm 0,27 - 0,48 điểm % cho tiền gửi có kỳ hạn 6 - 13 tháng.
Với phương thức lĩnh lãi định kỳ, lãi suất hiện như sau:
- Lĩnh lãi 1 tháng (kỳ hạn 6 - 13 tháng): 4,21 - 4,64%/năm, giảm 0,29 - 0,49 điểm %
- Lĩnh lãi 3 tháng (kỳ hạn 6, 9, 12 tháng): 4,23 - 4,57%/năm, giảm 0,29 - 0,49 điểm %
- Lĩnh lãi 6 tháng (kỳ hạn 12 tháng): 4,6%/năm, giảm 0,29 điểm %
Qua so sánh, có thể thấy, các khung lãi suất vừa nêu cao hơn khoảng 0,23 - 0,25%/năm so với lãi suất tương ứng được niêm yết tại kỳ hạn 6 - 13 tháng của biểu lãi suất thông thường.
Số dư |
Kỳ hạn |
Trả lãi đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi cuối kỳ |
||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
||||
Từ 500 triệu đồng trở lên |
6 tháng |
4,16 |
4,21 |
4,23 |
- |
4,25 |
7 tháng |
4,24 |
4,3 |
- |
- |
4,35 |
|
8 tháng |
4,27 |
4,34 |
- |
- |
4,4 |
|
9 tháng |
4,35 |
4,43 |
4,45 |
- |
4,5 |
|
12 tháng |
4,44 |
4,55 |
4,57 |
4,6 |
4,65 |
|
13 tháng |
4,52 |
4,64 |
- |
- |
4,75 |
Nguồn: GPBank.