Lãi suất ngân hàng Bắc Á tháng 3/2024 giảm tại nhiều kỳ hạn
Trong tháng này, khung lãi suất huy động vốn của Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) được áp dụng trong khoảng 2,8 - 5,1%/năm đối với hạn mức dưới 1 tỷ đồng, nhận lãi cuối kỳ. Lãi suất đã giảm 0,3 - 0,6 điểm %.
Chi tiết, các kỳ hạn 1 - 5 tháng được áp dụng lãi suất tiền gửi thấp hơn 0,6 điểm %. Trong đó, tài khoản tiền gửi có kỳ hạn 1 - 2 tháng được niêm yết lãi suất huy động vốn ở chung mức 2,8%/năm.
Khách hàng sẽ được hưởng lãi suất cho các kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng tương ứng là 3%/năm, 3,2%/năm và 3,4%/năm.
Tại các kỳ hạn 6 - 8 tháng, ngân hàng Bắc Á áp dụng lãi suất tiết kiệm chung mức 4,2%/năm, giảm 0,5 điểm % so với tháng trước.
Lãi suất ngân hàng Bắc Á được áp dụng cho các kỳ hạn 9 - 11 tháng là 4,3%/năm sau khi giảm 0,5%/năm.
Mức lãi suất 4,6%/năm đang được triển khai cho hai kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng - giảm 0,4%/năm. Riêng tại kỳ hạn 15 tháng, lãi suất huy động vốn được ghi nhận ở mức 4,9%/năm, giảm 0,3%/năm.
Tương tự, 5,1%/năm đang là lãi suất ưu đãi nhất được áp dụng cho các tài khoản tiền gửi có hạn mức dưới 1 tỷ đồng trong tháng 3 - cùng giảm 0,3 điểm %.
Lưu ý, các tài khoản không kỳ hạn hoặc có kỳ hạn gửi dưới 1 tháng sẽ được niêm yết lãi suất chung chỉ 0,5%/năm.
Cũng trong tháng này, khách hàng có thể chọn thêm nhiều hình thức trả lãi linh hoạt khác như: Lãi hàng tháng (2,75%/năm - 4,95%/năm) và lãi hàng quý (4,15%/năm - 5%/năm) - cũng được điều chỉnh giảm trong tháng này.
Biểu lãi suất ngân hàng Bắc Á cho hạn mức dưới 1 tỷ tháng 3/2024 cập nhật mới nhất
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 21/02/2024 - Áp dụng cho số dư tiền gửi dưới 01 tỷ |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Không kỳ hạn |
- |
- |
0.50 |
01 tuần |
- |
- |
0.50 |
02 tuần |
- |
- |
0.50 |
03 tuần |
- |
- |
0.50 |
01 tháng |
- |
- |
2.80 |
02 tháng |
2.75 |
- |
2.80 |
03 tháng |
2.95 |
- |
3.00 |
04 tháng |
3.15 |
- |
3.20 |
05 tháng |
3.35 |
- |
3.40 |
06 tháng |
4.10 |
4.15 |
4.20 |
07 tháng |
4.10 |
- |
4.20 |
08 tháng |
4.10 |
- |
4.20 |
09 tháng |
4.20 |
4.25 |
4.30 |
10 tháng |
4.20 |
- |
4.30 |
11 tháng |
4.20 |
- |
4.30 |
12 tháng |
4.50 |
4.55 |
4.60 |
13 tháng |
4.50 |
- |
4.60 |
15 tháng |
4.75 |
4.80 |
4.90 |
18 tháng |
4.95 |
5.00 |
5.10 |
24 tháng |
4.95 |
5.00 |
5.10 |
36 tháng |
4.95 |
5.00 |
5.10 |
Cùng thời điểm khảo sát, phạm vi lãi suất ngân hàng dành riêng cho các tài khoản có hạn mức từ 1 tỷ đồng ghi nhận giảm ở nhiều kỳ hạn. Theo đó, khung lãi suất được triển khai trong khoảng 3 - 5,3%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Hiện tại, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất cao nhất là 5,3%/năm khi gửi tiết kiệm trên 1 tỷ đồng với các kỳ hạn từ 18 tháng đến 36 tháng.
Tương tự như hạn mức dưới 1 tỷ, khách hàng cũng có thể lựa chọn cho mình các hình thức trả lãi khác như: Lãi hàng tháng (2,95%/năm - 5,15%/năm) và lãi hàng quý (4,35%/năm - 5,2%/năm).
Biểu lãi suất ngân hàng Bắc Á cho hạn mức trên 1 tỷ tháng 3/2024 cập nhật mới nhất
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 21/02/2024 - Áp dụng cho số dư tiền gửi trên 01 tỷ |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Ko kỳ hạn |
- |
- |
0.50 |
01 tuần |
- |
- |
0.50 |
02 tuần |
- |
- |
0.50 |
03 tuần |
- |
- |
0.50 |
01 tháng |
- |
- |
3.00 |
02 tháng |
2.95 |
- |
3.00 |
03 tháng |
3.15 |
- |
3.20 |
04 tháng |
3.35 |
- |
3.40 |
05 tháng |
3.55 |
- |
3.60 |
06 tháng |
4.30 |
4.35 |
4.40 |
07 tháng |
4.30 |
- |
4.40 |
08 tháng |
4.30 |
- |
4.40 |
09 tháng |
4.40 |
4.45 |
4.50 |
10 tháng |
4.40 |
- |
4.50 |
11 tháng |
4.40 |
- |
4.50 |
12 tháng |
4.70 |
4.75 |
4.80 |
13 tháng |
4.70 |
- |
4.80 |
15 tháng |
4.95 |
5.00 |
5.10 |
18 tháng |
5.15 |
5.20 |
5.30 |
24 tháng |
5.15 |
5.20 |
5.30 |
36 tháng |
5.15 |
5.20 |
5.30 |