|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Chi tiết biểu lãi suất ngân hàng GPBank tháng 4/2024 mới nhất

16:00 | 04/04/2024
Chia sẻ
Theo khảo sát mới nhất, lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng GPBank ghi nhận tiếp tục giảm tại phần lớn các kỳ hạn. Mức lãi suất cao nhất mà khách hàng có thể nhận được khi gửi tiết kiệm tại đây là 4,75%/năm.

 

Lãi suất ngân hàng GPBank đối với tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank) đang áp dụng lãi suất tiền gửi giống nhau cho hai đối tượng khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.

Theo đó, lãi suất ngân hàng GPBank áp dụng cho tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn 1 - 36 tháng dao động trong khoảng từ 2,3%/năm đến 4,75%/năm. 

Khảo sát cho thấy, lãi suất đã được điều chỉnh giảm 0,3 điểm % tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 9 tháng so với hồi tháng qua.

Sau điều chỉnh, ngân hàng GPBank áp dụng mức lãi suất 2,3%/năm cho tiền gửi có kỳ hạn 1 tháng, 2,8%/năm cho kỳ hạn 2 tháng, 2,82%/năm cho kỳ hạn 3 tháng, 2,84%/năm cho kỳ hạn 4 tháng và 2,85%/năm cho kỳ hạn 5 tháng.

Kế đến, lãi suất các kỳ hạn tiền gửi 6 - 9 tháng lần lượt về mức 3,7%/năm (kỳ hạn 6 tháng), 3,8%/năm (kỳ hạn 7 tháng), 3,85%/năm (kỳ hạn 8 tháng) và 3,95%/năm (kỳ hạn 9 tháng).

Trong khi đó, từ kỳ hạn 12 tháng đến 36 tháng, GPBank không có điều chỉnh mới ở mỗi kỳ hạn. Chi tiết, tiền gửi ngân hàng kỳ hạn 12 tháng ghi nhận được ở mức 4,4%/năm và các kỳ hạn từ 13 tháng đến 36 tháng cùng là 4,5%/năm.

Ảnh: GPBank

Khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm ngắn ngày với thời hạn 1 - 3 tuần, dưới 1 tuần và không kỳ hạn sẽ được nhận lãi suất 0,5%/năm, không đổi so với tháng trước. 

Bên cạnh hình thức nhận lãi vào cuối kỳ, ngân hàng cũng triển khai đa dạng các kỳ lĩnh lãi khác như: 

- Lĩnh lãi đầu kỳ: 2,3 - 4,29%/năm, giảm 0,28 - 0,3 điểm %

- Lĩnh lãi định kỳ 1 tháng: 2,8 - 4,4%/năm, giảm 0,29 - 0,3 điểm %

- Lĩnh lãi định kỳ 3 tháng: 3,68 - 4,4%/năm, giảm 0,3 điểm %

- Lĩnh lãi định kỳ 6 tháng: 4,27 - 4,4%/năm, giữ ổn định

- Lĩnh lãi định kỳ 12 tháng: 4,31 - 4,41%/năm, giữ ổn định

Kỳ hạn

Trả lãi

Đầu kỳ

Trả lãi Định kỳ

Trả lãi

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

KKH

-

-

-

-

-

0,5

Dưới 1 tuần

-

-

-

-

-

0,5

1 tuần

-

-

-

-

-

0,5

2 tuần

-

-

-

-

-

0,5

3 tuần

-

-

-

-

-

0,5

1 tháng

2,3

-

-

-

-

2,3

2 tháng

2,79

2,8

-

-

-

2,8

3 tháng

2,8

2,81

-

-

-

2,82

4 tháng

2,81

2,83

-

-

-

2,84

5 tháng

2,82

2,84

-

-

-

2,85

6 tháng

3,63

3,67

3,68

-

-

3,7

7 tháng

3,72

3,76

-

-

-

3,8

8 tháng

3,75

3,81

-

-

-

3,85

9 tháng

3,84

3,9

3,91

-

-

3,95

12 tháng

4,21

4,31

4,33

4,35

-

4,4

13 tháng

4,29

4,4

-

-

-

4,5

15 tháng

4,26

4,39

4,4

-

-

4,5

18 tháng

4,22

4,36

4,38

4,4

-

4,5

24 tháng

4,13

4,32

4,33

4,36

4,41

4,5

36 tháng

3,96

4,23

4,24

4,27

4,31

4,5

Nguồn: GPBank.

Lãi suất tiền gửi ngân hàng GPBank áp dụng với khoản tiết kiệm từ 500 triệu đồng trở lên

Khách hàng có khoản tiền 500 triệu đồng trở lên sẽ được hưởng ưu đãi lãi suất khi gửi tiết kiệm tại kỳ hạn từ 6 tháng đến 13 tháng. Theo khảo sát, mức lãi suất ngân hàng ưu đãi này cũng được ngân hàng điều chỉnh giảm tại phần lớn kỳ hạn so với tháng trước.

Theo đó, khung lãi suất áp dụng cho tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ dao động từ 3,95 - 4,75%/năm (giảm 0,3 điểm %); trả lãi đầu kỳ là 3,87 - 4,52%/năm (giảm 0,28 - 0,29 điểm %); trả lãi định kỳ 1 tháng là 3,92 - 4,64%/năm (giảm 0,29 điểm %); trả lãi định kỳ 3 tháng là 3,93 - 4,57%/năm (giảm 0,29 - 0,3 điểm %) và trả lãi định kỳ 6 tháng là 4,6%/năm (ổn định).

Như vậy, khách hàng gửi tiết kiệm tại GPBank sẽ có thể được nhận lãi suất tiết kiệm cao nhất là 4,75%/năm nếu có sổ tiết kiệm từ 500 triệu đồng trở lên mở tại kỳ hạn 13 tháng.

Qua so sánh, có thể thấy, các khung lãi suất vừa nêu cao hơn khoảng 0,23 - 0,25%/năm so với lãi suất tương ứng được niêm yết tại kỳ hạn 6 - 13 tháng của biểu lãi suất thông thường.

Số dư

Kỳ hạn

Trả lãi đầu kỳ

Trả lãi Định kỳ

Trả lãi cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

Từ 500 triệu đồng trở lên

6 tháng

3,87

3,92

3,93

-

3,95

7 tháng

3,96

4,01

-

-

4,05

8 tháng

3,99

4,05

-

-

4,1

9 tháng

4,07

4,14

4,16

-

4,2

12 tháng

4,44

4,55

4,57

4,6

4,65

13 tháng

4,52

4,64

-

-

4,75

Nguồn: GPBank.

 

Lạc Yên