Lãi suất ngân hàng Eximbank tháng 6/2020: Cao nhất lên đến 8,4%/năm
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) đã đưa ra biểu lãi suất tiết kiệm mới nhất có một số thay đổi trong tháng 6. Lãi suất tiết kiệm có kì hạn từ 1 - 60 tháng nhận lãi cuối kì có phạm vi trong khoảng từ 4,2% đến 8,4%/năm.
Trong đó, các kì hạn từ 1-5 tháng được điều chỉnh giảm 0,5 điểm % so với tháng trước, kì hạn ngắn dưới 1 tháng giảm 0,3 điểm %. Tiền gửi kì hạn từ 6 tháng trở lên được Eximbank giữ lãi suất không đổi so với tháng 5.
Cụ thể, tại các kì hạn ngắn dưới 1 tháng, lãi suất ngân hàng trong tháng này giảm từ 0,5%/năm xuống 0,2%/năm.
Tiền gửi kì hạn 1 - 2 tháng hưởng lãi suất 4,2%/năm; kì hạn 3-5 tháng lãi suất 4,25%/năm, giảm 0,5 điểm % so với tháng trước.
Khi gửi tiền tiết kiệm tại kì hạn 6 tháng, mức lãi suất ngân hàng Eximbank áp dụng là 5,6%/năm; kì hạn 7-8 tháng hưởng lãi suất 5,7%/năm; kì hạn 9-11 tháng lãi suất huy động 5,8%/năm.
Tại kì hạn 12 tháng, khi khách hàng gửi khoản tiền tiết kiệm từ 500 tỉ đồng trở lên sẽ được hưởng mức lãi suất 7,2%/năm. Với số tiền gửi dưới 500 tỉ, lãi suất áp dụng ở mức 7%/năm.
Lãi suất tiền gửi cho các kì hạn 15 tháng và 18 tháng lần lượt là 7,3%/năm và 7,4% năm.
Mức lãi suất tiền gửi huy động ưu đãi nhất tại Eximbank trong tháng 6 lên đến 8,4%/năm, áp dụng tại kì hạn 13 tháng và 24 tháng cho khách hàng đáp ứng các điều kiện riêng biệt.
Đối với kì hạn 13 tháng lĩnh lãi cuối kì, mức lãi suất 8,4% áp dụng riêng cho khoản tiền tiết kiệm mở mới với mức từ 100 tỉ đồng trở lên.
Với kì hạn 24 tháng lĩnh lãi cuối kì, các khoản tiết kiệm mở mới, tái tục từ 500 tỉ đồng được ưu đãi lãi suất 8,4%/năm; 300 tỉ đồng đến <500 tỉ lãi suất 8,2%/năm; 200 tỉ đồng đến <300 tỉ lãi suất 8,0%/năm; dưới 200 tỉ đồng lãi suất 7,5%/năm.
Khách hàng gửi tiền ở các kì hạn dài 36 tháng được áp dụng lãi suất 7,5%/năm, 60 tháng hưởng lãi suất 6%/năm.
Bên cạnh hình thức gửi tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kì, Eximbank cũng triển khai đồng thời các gói tiết kiệm nhận lãi linh hoạt khác như: lĩnh lãi trước, lĩnh lãi hàng tháng, lĩnh lãi hàng quý, lĩnh lãi 6 tháng…
Biểu lãi suất ngân hàng Eximbank tại quầy, lĩnh lãi cuối kì tháng 6/2020
Kì hạn | Lãnh lãi trước (%) | Lãnh lãi hàng tháng (%) | Lãnh lãi hàng quí (%) | Lãnh lãi hàng 6 tháng (%) | Lãnh lãi hàng năm (%) | Lãnh lãi cuối kì (%) |
Không kì hạn | 0,1 | |||||
1 tuần | 0,2 | |||||
2 tuần | 0,2 | |||||
3 tuần | 0,2 | |||||
1 tháng | 3,9 | 4,2 | ||||
2 tháng | 3,9 | 4 | 4,2 | |||
3 tháng | 3,9 | 4,05 | 4,25 | |||
4 tháng | 3,9 | 4,05 | 4,25 | |||
5 tháng | 3,9 | 4,05 | 4,25 | |||
6 tháng | 5,2 | 5,4 | 5,5 | 5,6 | ||
7 tháng | 5,3 | 5,5 | 5,7 | |||
8 tháng | 5,3 | 5,5 | 5,7 | |||
9 tháng | 5,4 | 5,6 | 5,7 | 5,8 | ||
10 tháng | 5,4 | 5,6 | 5,8 | |||
11 tháng | 5,4 | 5,6 | 5,8 | |||
12 tháng | 6,3 | 6,8 | 6,9 | 6,9 | 7,2 | |
13 tháng | 8,4 | |||||
15 tháng | 6,4 | 7,1 | 7,2 | 7,3 | ||
18 tháng | 6,4 | 7,2 | 7,3 | 7,4 | ||
24 tháng | 6,4 | 7,3 | 7,4 | 7,4 | 8,4 | |
36 tháng | 6,4 | 7,3 | 7,4 | 7,4 | 7,5 | |
60 tháng | 4,6 | 4,7 | 5 | 5,1 | 6 |
Nguồn: Eximbank