Lãi suất ngân hàng Bắc Á tháng 12/2023 tiếp tục giảm
Biểu lãi suất ngân hàng Bắc Á cho hạn mức dưới 1 tỷ tháng 12/2023
Theo khảo sát ngày 5/12, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) tiếp tục giảm lãi suất tiết kiệm dành cho hạn mức gửi dưới 1 tỷ đồng, nhận lãi cuối kỳ. Hiện, biểu lãi suất được huy động trong khoảng 3,6 - 5,65%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Qua so sánh với tháng trước, khung lãi suất mới giảm 0,25 - 0,85 điểm %.
Cụ thể hơn, mức lãi suất trong khoảng 3,6 - 4,2%/năm, được áp dụng tại các kỳ hạn 1 - 5 tháng, giảm 0,25 - 0,85 điểm %.
Cùng thời điểm khảo sát, các kỳ hạn 6 - 8 tháng được niêm yết mức lãi suất là 5,0%/năm, giảm 0,4 điểm %.
Sau khi giảm 0,4 điểm %, lãi suất được huy động cho kỳ hạn 9 - 11 tháng là 5,1%/năm.
Lãi suất ngân hàng Bắc Á tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng giảm 0,3 điểm % còn 5,3%/năm.
5,35%/năm là mức lãi suất được áp dụng cho khoản tiền gửi tại kỳ hạn 15 tháng, giảm 0,35 điểm %.
Các kỳ hạn từ 18 tháng trở lên được niêm yết mức lãi suất là 5,65%/năm, giảm 0,25 điểm % so với tháng trước.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể lựa chọn nhiều hình thức trả lãi khác như: Lãi hàng tháng (3,55 - 5,50%/năm) và lãi hàng quý (4,9 - 5,55%/năm).
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 24/11/2023 - Áp dụng cho số dư tiền gửi dưới 01 tỷ |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Không kỳ hạn |
- |
- |
0,50 |
01 tuần |
- |
- |
0,50 |
02 tuần |
- |
- |
0,50 |
03 tuần |
- |
- |
0,50 |
01 tháng |
- |
- |
3,60 |
02 tháng |
3,55 |
- |
3,60 |
03 tháng |
3,75 |
- |
3,80 |
04 tháng |
3,95 |
- |
4,00 |
05 tháng |
4,1 |
- |
4,20 |
06 tháng |
4,85 |
4,90 |
5,00 |
07 tháng |
4,85 |
- |
5,00 |
08 tháng |
4,85 |
- |
5,00 |
09 tháng |
5,0 |
5,00 |
5,1 |
10 tháng |
5,0 |
- |
5,1 |
11 tháng |
5,0 |
- |
5,1 |
12 tháng |
5,2 |
5,20 |
5,30 |
13 tháng |
5,2 |
- |
5,30 |
15 tháng |
5,2 |
5,25 |
5,35 |
18 tháng |
5,5 |
5,55 |
5,65 |
24 tháng |
5,5 |
5,55 |
5,65 |
36 tháng |
5,5 |
5,55 |
5,65 |
Biểu lãi suất ngân hàng Bắc Á cho hạn mức trên 1 tỷ tháng 12/2023 cập nhật mới nhất
Cùng thời điểm khảo sát, lãi suất ngân hàng cho hạn mức trên 1 tỷ cũng được điều chỉnh giảm ở nhiều kỳ hạn.
Theo đó, 5,85%/năm là mức lãi suất cao nhất được Ngân hàng Bắc Á ấn định cho kỳ hạn gửi từ 18 tháng trở lên, giảm tiếp 0,25 điểm %.
Bên cạnh đó, nếu khách hàng chọn gửi tiền với kỳ hạn dưới 1 tháng sẽ được hưởng lãi suất tiền gửi là 0,5%/năm.
Khách hàng cũng có thể lựa chọn cho mình các hình thức trả lãi khác như: Lãi hàng tháng (3,75 - 5,7%/năm) và lãi hàng quý (5,1 - 5,75%/năm), giảm tại nhiều kỳ hạn.
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 24/11/2023 - Áp dụng cho số dư tiền gửi trên 01 tỷ |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Ko kỳ hạn |
- |
- |
0,50 |
01 tuần |
- |
- |
0,50 |
02 tuần |
- |
- |
0,50 |
03 tuần |
- |
- |
0,50 |
01 tháng |
- |
- |
3,80 |
02 tháng |
3,75 |
- |
3,80 |
03 tháng |
3,95 |
- |
4,00 |
04 tháng |
4,15 |
- |
4,20 |
05 tháng |
4,30 |
- |
4,40 |
06 tháng |
5,05 |
5,1 |
5,20 |
07 tháng |
5,05 |
- |
5,20 |
08 tháng |
5,05 |
- |
5,20 |
09 tháng |
5,2 |
5,20 |
5,3 |
10 tháng |
5,2 |
- |
5,3 |
11 tháng |
5,2 |
- |
5,3 |
12 tháng |
5,4 |
5,40 |
5,5 |
13 tháng |
5,4 |
- |
5,50 |
15 tháng |
5,4 |
5,45 |
5,55 |
18 tháng |
5,7 |
5,75 |
5,85 |
24 tháng |
5,7 |
5,75 |
5,85 |
36 tháng |
5,7 |
5,75 |
5,85 |