Lãi suất ngân hàng Agribank tháng 6/2020: Điều chỉnh giảm nhẹ tại nhiều kì hạn
Trong tháng 6/2020, biểu lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) so với đầu tháng trước có sự điều chỉnh giảm ở hầu hết các kì hạn. Trong đó lãi suất huy động cao nhất hiện nay là 6,5%/năm áp dụng đối với các kì hạn từ 12 tháng trở lên.
Đối với khách hàng cá nhân, lãi suất tiền gửi bằng VND có kì hạn từ 1 tháng trở lên dao động từ 4%/năm đến 6,5%/năm.
Cụ thể, lãi suất huy động kì hạn 1 tháng và 2 tháng cùng ở mức 4%/năm, giảm 0,3 điểm % so với hồi đầu tháng 5/2020 . Lãi suất các kì hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng có sự thay đổi giảm mạnh xuống còn 4,25%/năm thay vì 4,7%/năm như đầu tháng trước.
Lãi suất kì hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng là 4,9%/năm, giảm 0,2 điểm % so với thời điểm đầu tháng 5. Lãi suất kì hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng cũng giảm nhẹ 0,1 điểm % xuống còn 5,1%/năm.
Đối với các kì hạn từ 12 tháng đến 24 tháng, lãi suất tiền gửi tiết kiệm được điều chỉnh giảm 0,3 điểm % và áp dụng đồng loạt ở mức là 6,5%/năm.
Đối với loại tiền gửi không kì hạn và tiền gửi thanh toán, lãi suất ngân hàng Agribank đang áp dụng là 0,2%/năm.
Lãi suất tiền gửi ngoại tệ bằng USD và euro tại Agribank là 0%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng Agribank đối với khách hàng cá nhân:
Kì hạn | VND | USD | EUR |
Không kì hạn | 0,2% | 0% | 0% |
1 Tháng | 4,0% | 0% | 0% |
2 Tháng | 4,0% | 0% | 0% |
3 Tháng | 4,25% | 0% | 0% |
4 Tháng | 4,25% | 0% | 0% |
5 Tháng | 4,25% | 0% | 0% |
6 Tháng | 4,9% | 0% | 0% |
7 Tháng | 4,9% | 0% | 0% |
8 Tháng | 4,9% | 0% | 0% |
9 Tháng | 5,10% | 0% | 0% |
10 Tháng | 5,10% | 0% | 0% |
11 Tháng | 5,10% | 0% | 0% |
12 Tháng | 6,50% | 0% | 0% |
13 Tháng | 6,50% | 0% | 0% |
15 Tháng | 6,50% | 0% | 0% |
18 Tháng | 6,50% | 0% | 0% |
24 Tháng | 6,50% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0,2% | 0% | 0% |
Tương tự như khách hàng cá nhân, lãi suất tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng Agribank cũng có sự điều chỉnh giảm ở tất cả các kì hạn.
Cụ thể, mức lãi suất dành cho khách hàng doanh nghiệp được áp dụng tại các kì hạn từ 1 tháng đến 11 tháng là khá giống với của khách hàng cá nhân.
Tuy nhiên, từ kì hạn 12 tháng trở đi cụ thể là các kì hạn: 12, 13, 15, 18 và 24 tháng, lãi suất được áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp là 6,0%/năm, tức giảm 0,3 điểm % so với tháng trước.
Biểu lãi suất ngân hàng Agribank đối với khách hàng doanh nghiệp
Kì hạn | VND | USD | EUR |
Không kì hạn | 0.2% | 0% | 0% |
1 Tháng | 4,0% | 0% | 0% |
2 Tháng | 4,0% | 0% | 0% |
3 Tháng | 4,25% | 0% | 0% |
4 Tháng | 4,25% | 0% | 0% |
5 Tháng | 4,25% | 0% | 0% |
6 Tháng | 4,90% | 0% | 0% |
7 Tháng | 4,90% | 0% | 0% |
8 Tháng | 4,90% | 0% | 0% |
9 Tháng | 5,10% | 0% | 0% |
10 Tháng | 5,10% | 0% | 0% |
11 Tháng | 5,10% | 0% | 0% |
12 Tháng | 6,0% | 0% | 0% |
13 Tháng | 6,0% | 0% | 0% |
15 Tháng | 6,0% | 0% | 0% |
18 Tháng | 6,0% | 0% | 0% |
24 Tháng | 6,0% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0,2% | 0% | 0% |