Lãi suất cho vay mua nhà mới nhất tháng 8/2019
Cho vay mua nhà là sản phẩm được nhiều ngân hàng chú trọng trong nhiều năm trở lại đây. Thông thường cho vay mua nhà là sản phẩm vay thế chấp với tài sản bảo đảm có thể là chính nhà mua, bất động sản khác, hoặc tài sản khác như ô tô, máy móc,...
Tỉ lệ cho vay trên tài sản bảo đảm thông thường là từ 70% - 80% giá trị tài sản bảo đảm. Lưu ý rằng đây là giá trị tài sản bảo đảm đã được ngân hàng định giá chứ không phải theo mức giá thị trường.
Tuỳ theo phương án tài sản và khả năng trả nợ, tỉ lệ cho vay của phương án có thể lên tới 100%. Tuy nhiên, nhiều ngân hàng cho rằng người mua cần phải có một số vốn tự có khi thực hiện mua nhà và tỉ lệ cho vay trên phương án ở dưới ngưỡng này.
Khi có nhu cầu vay vốn mua nhà, người vay cần chú ý một số điểm sau:
1. Lãi suất cho vay mua nhà ưu đãi
Thông thường mức lãi suất ưu đãi chỉ áp dụng cho một kì đầu tiên có thể là 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 1 năm hay thậm chí 2 năm. Sau kì cố định lãi suất này sẽ biến đổi theo qui định của ngân hàng, thường là bằng lãi suất tiết kiệm kì hạn 13 tháng hoặc 24 tháng cộng thêm với biên độ.
Do đó, khách hàng cũng nên lưu ý các điều khoản về thời gian áp dụng lãi suất thấp, biên độ sau ưu đãi là bao nhiêu?...
2. Phí phạt trả nợ trước hạn và các phí khác
Ngoài lãi suất ưu đãi, các khoản phí cũng là một vấn đề mà người vay cần lưu ý. Các loại phí thường có như: phí phạt trả nợ trước hạn, phí quản lí tài sản, phí bảo hiểm tài sản,...
Trong một số trường hợp, mặc dù có lãi suất ưu đãi hấp dẫn nhưng phí phạt trả nợ trước hạn cao nhằm duy trì thời gian khách hàng sử dụng vốn của ngân hàng.
Bảng thống kê lãi suất cho vay mua nhà các ngân hàng tháng 8/2019
NHTM Nhà nước | Lãi suất ưu đãi cố định | Lãi suất sau ưu đãi | Phí phạt trả nợ trước hạn |
Vietcombank | - 8,1% cố định 1 năm - 8,9% cố định 2 năm | LSTK 24T + Biên 3,5% (10,5%) | - Năm 1,2,3: 1% |
- Năm 4,5: 0,5% | |||
- Từ năm 6: Free | |||
BIDV | - 8,5% cố định 1 năm | LSTK 24T + Biên 4% = (11,15%) | - Năm 1: 1,5% |
- Năm 2: 1% | |||
- Năm 3,4: 0,5% | |||
- Từ năm 5: Free | |||
VietinBank | - 9% cố định 1 năm | LSTK 36T + Biên 3,5% (11%) | Lấy lại lãi suất ưu đãi trong thời gian ưu đãi và phạt |
- 2 năm đầu: 2% | |||
- Năm thứ 3: 1,5% | |||
- Năm 4 - 5: 1% | |||
NHTM Cổ phần | Lãi suất ưu đãi cố định | Lãi suất sau ưu đãi | Phí phạt trả nợ trước hạn |
Eximbank | - 11,5% cố định 1 năm ( Vay mua BĐS để ở) | LSTK 24t + 4% = (12%) | - Năm đầu: 0,5% - Free |
- 11,5% cố định 2 năm | - Năm đầu : 2% - Năm hai: 1% - Free | ||
TPBank | - 9,2% cố định 12 tháng | LSTK + 4,1% = (12,3%) | - Ba năm đầu : 2,5% |
- Từ năm thứ 4 trở đi: 1% | |||
MBBank | - 10,5% cố định 3 tháng | - LSTK 24T + 4,2% = (11,5%) | - Năm 1,2: 3% |
- Năm 3: 2,5% | |||
- Năm 4: 1,5% | |||
- Năm 5: 1% | |||
SCB | - 12,7% cố định 1 năm | LSTK 13T + Biên 5% = (12,7%) | - Năm đầu: 3% |
- Năm hai: 2,5% | |||
- Năm ba: 2% | |||
- Năm 4 trở đi: Free | |||
Sacombank | - 11,5% cố định 12 tháng | LSTK 13T + Biên 5.5% = (13,3%) | - 5 Năm đầu: 1,5% |
- Còn lại: 1% | |||
ACB | - 9,5% cố định 3 tháng | LSTK 13T + 3.9% = (11,3%) | - 2 Năm đầu: 2% |
- Năm 3-5: 0,75% | |||
- Còn lại: Free | |||
VIB | - 8,1% cố định 6 tháng | LSTK 12T + 4% = (12,2%) | - 2 năm đầu: 3% |
- Năm ba: 2,5% | |||
- Năm 4 : 2% | |||
- Năm 5 : 1% | |||
-Từ năm 6: 0,5% | |||
OCB | - 8,68% cố định 12 tháng | LSTK 13T + 4.1% = (11,6%) | - Năm 1: 3,5% |
- Năm 2: 2.5% | |||
- Năm 3 : 2% | |||
- Năm 4 : 1% | |||
- Còn lại: Free | |||
Ngân hàng Nước ngoài | Lãi suất ưu đãi cố định | Lãi suất sau ưu đãi | Phí phạt trả nợ trước hạn |
UOB | - 9,49% cố định 1 năm | LS vốn + 1,79% (10,29%) | - 2 Năm đầu: 0,75% |
- 9,79% cố định 2 năm | |||
Standard Chartered | - 6.79% cố định 1 năm - 3 năm sau: 9,5% | LS vốn: 10,5% | - Năm đầu: 4% |
- 7,89% cố định 2 năm - 2 năm sau : 9,5% | - Năm 2: 3% | ||
- 8,79% cố định 3 năm - 1 năm sau: 9,5% | - Năm 3: 2% | ||
Hong leong Bank | - 7,5% cố định 1 năm | -Thu nhập từ lương: LS vốn: 8,1%+1,55% (9,65%) | - Năm đầu: 3% |
- 7,99% cố định 2 năm | - Thu nhập khác: LS vốn: 8,1%+1.55% (9,65%) | - Năm 2: 3% | |
Shinhan Bank | - 8,2%/năm cố định 1năm | LSTK 12T + 4% (10,5%) | - Năm đầu: 2% |
- 9%/năm cố định 2năm | - Năm 2: 2% | ||
- 10,5%/năm cố định 3năm | - Năm 3: 1% |
Nguồn: hcmbanker