Thành viên lưu kí (tiếng Anh: Depository members) là các công ty chứng khoán, ngân hàng thương mại được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp giấy chứng nhận đăng kí hoạt động lưu kí và đã đăng kí làm thành viên của VSD.
Trái phiếu liên kết rủi ro tín dụng (tiếng Anh: Credit linked note, viết tắt: CLN) là một chứng khoán có hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng kèm theo cho phép nhà phát hành có thể chuyển rủi ro tín dụng cụ thể đến nhà đầu tư.
Chênh lệch tín dụng (tiếng Anh: Credit spread) là khoản chênh lệch giữa lợi suất của trái phiếu chính phủ Mỹ với những chứng khoán nợ khác có cùng thời gian đáo hạn nhưng khác nhau về chất lượng tín dụng.
Chênh lệch giá chuyển đổi (tiếng Anh: Conversion premium) là khoản vượt trội của giá chứng khoán chuyển đổi so với giá của số cổ phiếu phổ thông mà nó có thể chuyển đổi thành.
Chiến lược Covered Call (tiếng Anh: Covered call) là việc nhà đầu tư thực hiện một giao dịch bán quyền chọn mua với giá trị tương đương với tài sản cơ sở đang sở hữu.
Trái phiếu có đảm bảo (tiếng Anh: Covered bond) là những chứng khoán nợ được phát hành bởi các tổ chức tài chính và được đảm bảo bằng những nhóm tài sản riêng biệt.
Cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi được (tiếng Anh: Convertible preferred stock) là những cổ phiếu ưu đãi có kèm theo quyền chọn cho phép người nắm giữ có thể chuyển đổi nó thành một số lượng nhất định cổ phiếu phổ thông sau một khoảng thời gian.
Bên mua (tiếng Anh: Buy Side) là một thành phần trong ngành tài chính mua lại các cổ phiếu, trái phiếu, ngoại hối và các công cụ tài chính khác từ phía bên bán.
Bên bán (tiếng Anh: Sell Side) là một thành phần trong ngành tài chính có chức năng tạo ra, tiếp thị và bán cổ phiếu, trái phiếu, ngoại hối và các công cụ tài chính khác.
Giá chuyển đổi (tiếng Anh: Conversion Price) là mức giá trên mỗi cổ phiếu mà một chứng khoán chuyển đổi như là trái phiếu chuyển đổi hay cổ phiếu ưu đãi có thể chuyển thành cổ phiếu thường.
Sự hội tụ giá (tiếng Anh: Convergence) là việc giá của một hợp đồng tương lai di chuyển về gần với mức giá thị trường của tài sản cơ sở khi sắp đến ngày đáo hạn.