Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 9/2021: Quà tặng cho khách hàng khi mua xe Toyota Vios
Với mẫu xe Toyota Vios E MT (7 túi khí) có giá 503 triệu đồng, Toyota Vios E MT (3 túi khí) có giá 486 triệu đồng. Toyota Vios GR-S và Toyota Vios G CVT giá không đổi lần lượt là 638 và 589 triệu đồng
Mẫu xe Toyota Fortuner mới được phân phối với 7 phiên bản, gồm 5 bản máy dầu lắp ráp và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá xe không có gì thay đổi.
Mẫu xe Toyota Innova nâng cấp mới nhất đã chính thức ra mắt trên thị trường ô tô Việt Nam và đang có giá bán từ 750 triệu đồng.

Toyota Vios (Ảnh: Toyota Việt Nam )
Với mẫu Toyota Rush là loại xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với phiên bản duy nhất sử dụng động cơ 1.5 AT. Giá bán xe ô tô Toyota Rush hiện được niêm yết ở mức 634 triệu đồng.
Cùng với đó là mẫu Toyota Corolla Cross. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 phiên bản cùng giá bán từ 720 - 918 triệu đồng.
Mẫu xe Toyota hiện còn bán 2 phiên bản Toyota Camry 2.5Q và 2.0G ngừng phân phối bản Camry 2.0E. Giá xe Toyota Camry 2021 2.5Q là: 1,235 tỷ đồng và Toyota Camry 2.0G: 1,029 tỷ đồng.
Chương trình quà tặng khi mua xe ô tô Toyota Vios
Quà tặng lớn cho khách hàng trong tháng 9 bắt đầu từ ngày 1/9/2021 đến hết ngày 30/9/2021. Công ty Ô tô Toyota Việt Nam cùng hệ thống đại lý Toyota trên toàn quốc triển khai chương trình “An tâm ở nhà, nhận quà ưu đãi” cho Vios với giá trị 26,5 triệu đồng dành cho khách hàng ký hợp đồng và thanh toán đầy đủ đối với Toyota Vios.
phiên bản | chương trình quà tặng |
Vios G | Tổng giá trị 26.510.000 đồng bao gồm hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ 22 triệu đồng và camera hành trình 4,51 triệu đồng |
Vios E CVT/MT | Tổng giá trị 21.010.000 đồng bao gồm hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ 16.5 triệu đồng và camera hành trình 4,51 triệu đồng |
Cũng trong thời gian này, Công ty Tài Chính Toyota Việt Nam hỗ trợ khách hàng mua xe Vios với lãi suất cố định trong 6 tháng đầu là 2,99%/năm. Với số tiền thanh toán ban đầu từ 95 triệu đồng và số tiền thanh toán hàng tháng từ 4 triệu đồng (trong 6 tháng đầu), khách hàng đã có thể sở hữu xe Vios.
Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 9/2021
Cập nhật bảng giá xe Toyota tháng 9/2021 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Vios , Toyota Fortuner, Toyota Corolla Cross, Toyota Avanza, Toyota Innova, Toyota Rush, Toyota Corolla Altis, Toyota Wigo, Toyota Camry, Toyota Hilux.
Bảng giá xe Toyota Vios
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 9/2021 |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) | 495 | 584 | 574 | Tổng giá trị 21,010,000 đồng bao gồm hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ 16,5 triệu đồng và camera hành trình 4,51 triệu đồng |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) | 478 | 564 | 555 | |
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) | 531 | 625 | 614 | |
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) | 550 | 646 | 635 | |
Toyota Vios G CVT | 581 | 681 | 670 | Tổng giá trị 26,510,000 đồng bao gồm hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ 22 triệu đồng và camera hành trình 4,51 triệu đồng |
Toyota Vios GR-S | 630 | 737 | 724 | Hỗ trợ vay mua xe với lãi suất 2,99% trong 6 tháng đầu. |
Bảng giá xe Toyota Fortuner
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 9/2021 |
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp) | 995 | 1.152 | 1.132 |
|
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.080 | 1.248 | 1.226 | |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.195 | 1.379 | 1.355 | |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.388 | 1.598 | 1.570 | |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.426 | 1.641 | 1.612 | |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng – Nhập khẩu) | 1.130 | 1.305 | 1.282 | |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng – Nhập khẩu) | 1.230 | 1.418 | 1.394 |
Bảng giá xe Toyota Corolla Cross
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 9/2021 |
Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Trắng ngọc trai) | 918 | 1.050 | 1.032 |
|
Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Màu khác) | 910 | 1.041 | 1.023 | |
Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Trắng ngọc trai) | 828 | 949 | 933 | |
Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Màu khác) | 820 | 940 | 924 | |
Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Trắng ngọc trai) | 728 | 837 | 823 | |
Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Màu khác) | 720 | 828 | 814 |
Bảng giá xe Toyota Avanza
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 9/2021 |
Toyota Avanza 1.3 MT | 544 | 632 | 621 |
|
Toyota Avanza 1.5 AT | 612 | 708 | 695 |
Bảng giá xe Toyota Innova
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 9/2021 |
Toyota Innova 2.0E | 750 | 874 | 859 |
|
Toyota Innova 2.0G Trắng ngọc trai | 873 | 1.013 | 996 | |
Toyota Innova 2.0G màu khác | 865 | 1.004 | 987 | |
Toyota Innova Venturer Trắng ngọc trai | 887 | 1.029 | 1.011 | |
Toyota Innova Venturer màu khác | 879 | 1.020 | 1.002 | |
Toyota Innova 2.0V Trắng ngọc trai | 997 | 1.154 | 1.134 | |
Toyota Innova 2.0V màu khác | 989 | 1.145 | 1.125 |
Bảng giá xe Toyota Rush
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 9/2021 |
Toyota Rush | 634 | 741 | 729 | Tặng gói bảo hiểm vật chất 1 năm trị giá đến 8,7 triệu đồng.
Gói vay tài chính với số tiền thanh toán ban đầu 126,8 triệu đồng, thanh toán hàng tháng 7.8 triệu đồng.
|
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 9/2021 |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT | 697 | 813 | 799 |
|
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) | 741 | 863 | 848 | Tặng 2 năm bảo hiểm thân vỏ Toyota |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) | 733 | 854 | 839 | |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) | 771 | 897 | 882 | |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) | 763 | 888 | 873 | |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT | 889 | 1.031 | 1.013 | |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT | 932 | 1.080 | 1.061 |
|
Bảng giá xe Toyota Wigo
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 9/2021 |
Toyota Wigo 5MT 2021 | 352 | 416 | 409 | Tặng gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước. |
Toyota Wigo 4AT 2021 | 384 | 458 | 450 | Quà tặng 20 triệu đồng (gồm: bọc ghế da PVC, phim dán kính chính hãng, gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước) |
Bảng giá xe Toyota Camry
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 9/2021 |
Toyota Camry 2.5Q | 1.235 | 1.424 | 1.399 |
|
Toyota Camry 2.0G | 1.029 | 1.190 | 1.169 |
Bảng giá xe Hilux Adventure
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 9/2021 |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT | 628 | 677 | 669 |
|
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT | 674 | 726 | 718 | |
Toyota Hilux 2.4E 4x4 MT | 799 | 860 | 850 | |
Toyota Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT | 913 | 982 | 971 |