|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 9/2021: Quà tặng cho khách hàng khi mua xe Toyota Vios

20:55 | 09/09/2021
Chia sẻ
Giá xe ô tô Toyota tháng 9/2021 không có thay đổi mới, đặc biệt khi mua Toyota Vios khách hàng sẽ được nhận quà tặng giá trị 26,5 triệu đồng.

Với mẫu xe Toyota Vios E MT (7 túi khí) có giá 503 triệu đồng, Toyota Vios E MT (3 túi khí) có giá 486 triệu đồng. Toyota Vios GR-S và Toyota Vios G CVT giá không đổi lần lượt là 638 và 589 triệu đồng

Mẫu xe Toyota Fortuner mới được phân phối với 7 phiên bản, gồm 5 bản máy dầu lắp ráp và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá xe không có gì thay đổi.

Mẫu xe Toyota Innova nâng cấp mới nhất đã chính thức ra mắt trên thị trường ô tô Việt Nam và đang có giá bán từ 750 triệu đồng.

Bảng giá xe Toyota tháng 9/2021: Quà tặng cho khách hàng khi mua xe Toyota Vios - Ảnh 1.

Toyota Vios (Ảnh: Toyota Việt Nam )

Với mẫu Toyota Rush là loại xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với phiên bản duy nhất sử dụng động cơ 1.5 AT. Giá bán xe ô tô Toyota Rush hiện được niêm yết ở mức 634 triệu đồng.

Cùng với đó là mẫu Toyota Corolla Cross. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 phiên bản cùng giá bán từ 720 - 918 triệu đồng. 

Mẫu xe Toyota hiện còn bán 2 phiên bản Toyota Camry 2.5Q và 2.0G ngừng phân phối bản Camry 2.0E. Giá xe Toyota Camry 2021 2.5Q là: 1,235 tỷ đồng và Toyota Camry 2.0G: 1,029 tỷ đồng.

Chương trình quà tặng khi mua xe ô tô Toyota Vios

Quà tặng lớn cho khách hàng trong tháng 9 bắt đầu từ ngày 1/9/2021 đến hết ngày 30/9/2021. Công ty Ô tô Toyota Việt Nam cùng hệ thống đại lý Toyota trên toàn quốc triển khai chương trình “An tâm ở nhà, nhận quà ưu đãi” cho Vios với giá trị 26,5 triệu đồng dành cho khách hàng ký hợp đồng và thanh toán đầy đủ đối với Toyota Vios.

phiên bản

chương trình quà tặng

Vios G

Tổng giá trị 26.510.000 đồng bao gồm hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ 22 triệu đồng và camera hành trình 4,51 triệu đồng

Vios E CVT/MT

Tổng giá trị 21.010.000 đồng bao gồm hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ 16.5 triệu đồng và camera hành trình 4,51 triệu đồng

Cũng trong thời gian này, Công ty Tài Chính Toyota Việt Nam hỗ trợ khách hàng mua xe Vios với lãi suất cố định trong 6 tháng đầu là 2,99%/năm. Với số tiền thanh toán ban đầu từ 95 triệu đồng và số tiền thanh toán hàng tháng từ 4 triệu đồng (trong 6 tháng đầu), khách hàng đã có thể sở hữu xe Vios.

Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 9/2021

Cập nhật bảng giá xe Toyota tháng 9/2021 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Vios , Toyota Fortuner, Toyota Corolla Cross, Toyota Avanza, Toyota Innova, Toyota Rush, Toyota Corolla Altis, Toyota Wigo, Toyota Camry, Toyota Hilux.

Bảng giá xe Toyota Vios

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 9/2021

Toyota Vios E MT (7 túi khí)

495

584

574

Tổng giá trị 21,010,000 đồng bao gồm hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ 16,5 triệu đồng và camera hành trình 4,51 triệu đồng

Toyota Vios E MT (3 túi khí)

478

564

555

Toyota Vios E CVT (3 túi khí)

531

625

614

Toyota Vios E CVT (7 túi khí)

550

646

635

Toyota Vios G CVT

581

681

670

Tổng giá trị 26,510,000 đồng bao gồm hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ 22 triệu đồng và camera hành trình 4,51 triệu đồng

Toyota Vios GR-S

630

737

724

Hỗ trợ vay mua xe với lãi suất 2,99% trong 6 tháng đầu.

Bảng giá xe Toyota Fortuner 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 9/2021

Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp)

995

1.152

1.132

 

Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp)

1.080

1.248

1.226

Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp)

1.195

1.379

1.355

Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu – Lắp ráp)

1.388

1.598

1.570

Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp)

1.426

1.641

1.612

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng – Nhập khẩu)

1.130

1.305

1.282

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng – Nhập khẩu)

1.230

1.418

1.394

Bảng giá xe Toyota Corolla Cross 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 9/2021

Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Trắng ngọc trai)

918

1.050

1.032

 

Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Màu khác)

910

1.041

1.023

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Trắng ngọc trai)

828

949

933

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Màu khác)

820

940

924

Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Trắng ngọc trai)

728

837

823

Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Màu khác)

720

828

814

Bảng giá xe Toyota Avanza 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 9/2021

Toyota Avanza 1.3 MT

544

632

621

 

Toyota Avanza 1.5 AT

612

708

695

Bảng giá xe Toyota Innova 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 9/2021

Toyota Innova 2.0E

750

874

859

 

Toyota Innova 2.0G Trắng ngọc trai

873

1.013

996

Toyota Innova 2.0G màu khác

865

1.004

987

Toyota Innova Venturer Trắng ngọc trai

887

1.029

1.011

Toyota Innova Venturer màu khác

879

1.020

1.002

Toyota Innova 2.0V Trắng ngọc trai

997

1.154

1.134

Toyota Innova 2.0V màu khác

989

1.145

1.125

Bảng giá xe Toyota Rush 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 9/2021

Toyota Rush

634

741

729

Tặng gói bảo hiểm vật chất 1 năm trị giá đến 8,7 triệu đồng.

 

 

Gói vay tài chính với số tiền thanh toán ban đầu 126,8 triệu đồng, thanh toán hàng tháng 7.8 triệu đồng.

 

Bảng giá xe Toyota Corolla Altis 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 9/2021

Toyota Corolla Altis 1.8E MT

697

813

799

 

Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai)

741

863

848

Tặng 2 năm bảo hiểm thân vỏ Toyota

Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác)

733

854

839

Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai)

771

897

882

Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác)

763

888

873

Toyota Corolla Altis 2.0V CVT

889

1.031

1.013

Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT

932

1.080

1.061

 

Bảng giá xe Toyota Wigo 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 9/2021

Toyota Wigo 5MT 2021

352

416

409

Tặng gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.

Toyota Wigo 4AT 2021

384

458

450

Quà tặng 20 triệu đồng (gồm: bọc ghế da PVC, phim dán kính chính hãng, gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước)

Bảng giá xe Toyota Camry 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 9/2021

Toyota Camry 2.5Q

1.235

1.424

1.399

 

Toyota Camry 2.0G

1.029

1.190

1.169

Bảng giá xe Hilux Adventure 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 9/2021

Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT

628

677

669

 

Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT

674

726

718

Toyota Hilux 2.4E 4x4 MT

799

860

850

Toyota Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT

913

982

971

Lý Mẫn