Bảng giá xe Toyota tháng 8/2021: Điều chỉnh tăng ở mẫu xe Vios
Giá xe ô tô Toyota Vios E MT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai với giá bán là 503 triệu đồng từ mức giá cũ 498 triệu đồng. Các màu khác có giá là 495 triệu đồng tăng 5 triệu đồng so với giá cũ
Toyota Vios E MT (3 túi khí) phiên bản màu trắng ngọc trai được bán với giá 486 triệu đồng tăng 8 triệu đồng. Đối với các màu khác có giá 478 triệu đồng từ mức giá cũ là 470 triệu đồng.
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) và Toyota Vios G CVT tăng 11 triệu đồng mỗi phiên bản. Giá sau khi tăng của Toyota Vios E CVT là 539 triệu đồng với màu trắng ngọc trai, 531 triệu đồng cho các màu khác. Còn Toyota Vios G CVT là 589 triệu đồng cho màu trắng ngọc trai các màu còn lại có giá 581 triệu đồng.
Mẫu xe Toyota Vios E CVT (7 túi khí) màu trắng ngọc trai có giá bán mới nhất là 558 triệu đồng tăng 10 triệu đồng. Các màu khác giá bán mới là 550 triệu đồng tăng 10 triệu đồng so với mức giá cũ.
Đối với mẫu xe Toyota Vios GR-S có mức giá bán không đổi với phiên bản màu trắng ngọc trai là 638 triệu đồng và các màu khác là 630 triệu đồng.
Mẫu xe Toyota Innova nâng cấp mới nhất đã chính thức ra mắt trên thị trường ô tô Việt Nam và đang có giá bán từ 750 triệu đồng.
Đối với mẫu xe Toyota Fortuner được giới thiệu với người dùng trên thị trường với 7 phiên bản, gồm 5 bản máy dầu lắp ráp và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá xe Toyota Fortuner mới nhất từ 995 triệu đồng đến 1,426 tỷ đồng.
Với mẫu Toyota Rush là loại xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với phiên bản duy nhất sử dụng động cơ 1.5 AT. Giá bán xe ô tô Toyota Rush hiện được niêm yết ở mức 634 triệu đồng.
Cùng với đó là mẫu Toyota Corolla Cross. Xe có tất cả 3 phiên bản cùng giá bán từ 720 triệu đồng được ra mắt vào đầu tháng 09/2020 thị trường ô tô Việt Nam.
Mẫu xe hạng A giá rẻ Toyota Wigo mẫu xe này đã được cập nhật bản nâng cấp mới nhất với 2 tùy chọn phiên bản số tự động và số sàn cùng giá bán lần lượt là 385 và 352 triệu đồng.
Chương trình khi mua xe ô tô Toyota Vios hỗ trợ lệ phí trước bạ đến 30 triệu đồng
Hỗ trợ lớn trong tháng 8 bắt đầu từ này 1/8/2021 đến 31/8/2021. Hỗ trợ lệ phí trước bạ đến 30 triệu đồng dành cho khách hàng ký hợp đồng và thanh toán đầy đủ đối với Toyota Vios (áp dụng cho phiên bản G và E). Với gói hỗ trợ này thì giá xe Vios sẽ trở nên vô cùng hấp dẫn và cạnh tranh.
Phiên bản | Mức ưu đãi |
Vios G CVT | 30 triệu Đồng |
Vios E CVT | 20 triệu đồng |
Vios E MT | 20 triệu đồng |
Công ty Tài Chính Toyota Việt Nam hỗ trợ khách hàng mua xe Vios với lãi suất được hỗ trợ cố định trong 6 tháng đầu 2,99%/năm. Với số tiền thanh toán ban đầu từ 95 triệu đồng và số tiền thanh toán hàng tháng từ 4 triệu đồng (trong 6 tháng đầu), khách hàng đã có thể sở hữu xe Vios.
Bảng giá xe Toyota tháng 8/2021
Cập nhật bảng giá xe Toyota tháng 8/2021 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Vios , Toyota Fortuner, Toyota Corolla Cross, Toyota Avanza, Toyota Innova, Toyota Rush, Toyota Corolla Altis, Toyota Wigo, Toyota Camry, Toyota Hilux.
Bảng giá xe Toyota Vios
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 8/2021 |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) | 495 | 584 | 574 | Hỗ trợ 1 phần lệ phí trước bạ đến 20 triệu đồng, áp dụng từ 1/8 – 31/8/2021 |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) | 478 | 564 | 555 | Hỗ trợ 1 phần lệ phí trước bạ đến 20 triệu đồng, áp dụng từ 1/8 – 31/8/2021
Sở hữu xe với 95,2 triệu thanh toán ban đầu, trả góp từ 4,0 triệu đồng/tháng trong 6 tháng đầu tiên |
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) | 531 | 625 | 614 | Hỗ trợ 1 phần lệ phí trước bạ đến 20 triệu đồng, áp dụng từ 1/8 – 31/8/2021
Sở hữu xe với 106,2 triệu thanh toán ban đầu, trả góp từ 4,4 triệu đồng/tháng trong 6 tháng đầu tiên |
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) | 550 | 646 | 635 | Hỗ trợ 1 phần lệ phí trước bạ đến 20 triệu đồng, áp dụng từ 1/8 – 31/8/2021 |
Toyota Vios G CVT | 581 | 681 | 670 | Hỗ trợ 1 phần lệ phí trước bạ đến 30 triệu đồng, áp dụng từ 1/8 – 31/8/2021
Sở hữu xe với 116,2 triệu thanh toán ban đầu, trả góp từ 4,8 triệu đồng/tháng trong 6 tháng đầu tiên |
Toyota Vios GR-S | 630 | 737 | 724 | Hỗ trợ 1 phần lệ phí trước bạ đến 20 triệu đồng, áp dụng từ 1/8 – 31/8/2021 |
Bảng giá xe Toyota Fortuner
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 8/2021 |
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp) | 995 | 1.152 | 1.132 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.080 | 1.248 | 1.226 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.195 | 1.379 | 1.355 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.388 | 1.598 | 1.570 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.426 | 1.641 | 1.612 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng – Nhập khẩu) | 1.130 | 1.305 | 1.282 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng – Nhập khẩu) | 1.230 | 1.418 | 1.394 | Chưa có ưu đãi |
Bảng giá xe Toyota Corolla Cross
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 8/2021 |
Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Trắng ngọc trai) | 918 | 1.050 | 1.032 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Màu khác) | 910 | 1.041 | 1.023 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Trắng ngọc trai) | 828 | 949 | 933 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Màu khác) | 820 | 940 | 924 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Trắng ngọc trai) | 728 | 837 | 823 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Màu khác) | 720 | 828 | 814 | Chưa có ưu đãi |
Bảng giá xe Toyota Avanza
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 8/2021 |
Toyota Avanza 1.3 MT | 544 | 632 | 621 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Avanza 1.5 AT | 612 | 708 | 695 | Chưa có ưu đãi |
Bảng giá xe Toyota Innova
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 8/2021 |
Toyota Innova 2.0E | 750 | 874 | 859 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Innova 2.0G Trắng ngọc trai | 873 | 1.013 | 996 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Innova 2.0G màu khác | 865 | 1.004 | 987 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Innova Venturer Trắng ngọc trai | 887 | 1.029 | 1.011 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Innova Venturer màu khác | 879 | 1.020 | 1.002 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Innova 2.0V Trắng ngọc trai | 997 | 1.154 | 1.134 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Innova 2.0V màu khác | 989 | 1.145 | 1.125 | Chưa có ưu đãi |
Bảng giá xe Toyota Rush
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 8/2021 |
Toyota Rush | 634 | 741 | 729 | Tặng gói bảo hiểm vật chất 1 năm trị giá đến 8,7 triệu đồng. Gói vay tài chính với số tiền thanh toán ban đầu 126,8 triệu đồng, thanh toán hàng tháng 7.8 triệu đồng.
|
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 8/2021 |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT | 697 | 813 | 799 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) | 741 | 863 | 848 | Tặng 2 năm bảo hiểm thân vỏ Toyota |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) | 733 | 854 | 839 | Tặng 2 năm bảo hiểm thân vỏ Toyota |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) | 771 | 897 | 882 | Tặng 2 năm bảo hiểm thân vỏ Toyota |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) | 763 | 888 | 873 | Tặng 2 năm bảo hiểm thân vỏ Toyota |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT | 889 | 1.031 | 1.013 | Tặng 2 năm bảo hiểm thân vỏ Toyota |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT | 932 | 1.080 | 1.061 | Chưa có ưu đãi |
Bảng giá xe Toyota Wigo
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 8/2021 |
Toyota Wigo 5MT 2021 | 352 | 416 | 409 | Tặng gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước. |
Toyota Wigo 4AT 2021 | 384 | 458 | 450 | Quà tặng ưu đãi đến 20 triệu đồng (gồm: bọc ghế da PVC, phim dán kính chính hãng, gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước) |
Bảng giá xe Toyota Camry
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 8/2021 |
Toyota Camry 2.5Q | 1.235 | 1.424 | 1.399 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Camry 2.0G | 1.029 | 1.190 | 1.169 | Chưa có ưu đãi |
Bảng giá xe Hilux Adventure
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 8/2021 |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT | 628 | 677 | 669 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT | 674 | 726 | 718 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Hilux 2.4E 4x4 MT | 799 | 860 | 850 | Chưa có ưu đãi |
Toyota Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT | 913 | 982 | 971 | Chưa có ưu đãi |