Bảng giá xe ô tô Honda tháng 8/2021: Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ khi mua xe Honda CR-V
Mẫu xe Honda CR-V giá từ 998 triệu đồng, Honda Accord đang có giá bán 1.319 tỷ đồng, Honda Civic giá dao động từ 729 triệu đồng đến 934 triệu đồng, Honda HR-V với giá 786 triệu đồng đến 871 triệu đồng.
Đối với các mẫu xe hạng trung như và Honda Jazz giá không quá nhiều thay đổi từ 544 triệu đồng đến 624 triệu đồng, Honda City có giá bán thấp nhất là 529 triệu đồng và Honda Brio giá 418 triệu đồng đến 454 triệu đồng.
Chương trình hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ khi mua Honda CR-V
Từ ngày 1/8 đến hết ngày 31/8, Công ty Honda Việt Nam phối hợp cùng các Nhà Phân phối ô tô Honda trên toàn quốc triển khai chương trình khuyến mại: “Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ xe Honda CR-V”.
Theo đó, khách hàng ký hợp đồng và thanh toán 100% xe Honda CR-V sẽ nhận được mức hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (không bao gồm VAT nếu có) cho mỗi xe.
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 8/2021
Cập nhật bảng giá xe Honda tháng 8/2021 bao gồm: Giá xe ô tô Honda City, Honda CR-V, Honda Accord, Honda Brio, Honda Civic, Honda HR-V, Honda Jazz.
Bảng giá xe Honda City
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 8/2021 |
Honda City G | 529 | 622 | 612 | chưa có ưu đãi |
Honda City L | 569 | 668 | 656 | |
Honda City RS | 599 | 702 | 690 |
Bảng giá xe Honda CR-V
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 8/2021 |
Honda CR-V LSE | 1.138 | 1.314 | 1.291 | Hỗ trợ 100% phí trước bạ đối với khách hàng trả thẳng. |
Honda CR-V 1.5L | 1.118 | 1.291 | 1.268 | |
Honda CR-V 1.5G | 1.048 | 1.211 | 1.19 | |
Honda CR-V 1.5E | 998 | 1.155 | 1.135 |
Bảng giá xe Honda Accord
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 8/2021 |
Honda Accord (Đen ánh độc tôn/Ghi bạc thời trang) | 1.319 | 1.519 | 1.493 | chưa có ưu đãi |
Honda Accord (Trắng ngọc trai) | 1.329 | 1.53 | 1.504 |
Bảng giá xe Honda Brio
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 8/2021 |
Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) | 418 | 496 | 488 | chưa có ưu đãi |
Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448 | 530 | 521 | |
Honda Brio RS (cam/đỏ) | 450 | 533 | 524 | |
Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452 | 535 | 526 | |
Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ) | 454 | 537 | 528 |
Bảng giá xe Honda Civic
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 8/2021 |
Honda Civic 1.5 RS (Trắng Ngọc/Đỏ cá tính) | 934 | 1.082 | 1.063 | chưa có ưu đãi |
Honda Civic 1.5 RS (Đỏ/Xanh đậm/ Đen ánh) | 929 | 1.076 | 1.058 | |
Honda Civic 1.8 G (Trắng Ngọc) | 794 | 923 | 907 | |
Honda Civic 1.8 G (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh) | 789 | 917 | 902 | |
Honda Civic 1.8 E (Trắng Ngọc) | 734 | 855 | 840 | |
Honda Civic 1.8 E (Ghi bạc/ Đen ánh) | 729 | 849 | 835 |
Bảng giá xe Honda HR-V
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 8/2021 |
Honda HR-V G | 786 | 914 | 898 | chưa có ưu đãi |
Honda HR-V L (Ghi bạc/Đen/Xanh dương) | 866 | 1.005 | 987 | |
Honda HR-V L (Trắng ngọc/Đỏ) | 871 | 1.010 | 993 |
Bảng giá xe Honda Jazz
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 8/2021 |
Honda Jazz RS | 624 | 730 | 718 | chưa có ưu đãi |
Honda Jazz VX | 594 | 696 | 684 | |
Honda Jazz V | 544 | 639 | 628 |