Bảng giá xe Toyota tháng 4/2021: Trả góp Vios 2021 từ 5,2 triệu đồng/tháng
Giá xe ô tô mới nhất của hãng Toyota tháng 4/2021 không có thay đổi nhiều so với các tháng trước đó. Theo đó, giá xe Toyota Vios 2021 từ 478 triệu đồng, giá xe Collora Cross từ 720 triệu đồng, Collora Altis từ 733 triệu đồng.
Giá xe Fortuner từ 995 triệu đồng, giá xe Camry từ 1,02 tỷ đồng, giá xe Yaris và Rush lần lượt từ 688 triệu đồng và 663 triệu đồng.
Giá xe Toyota lăn bánh tham khảo tại Hà Nội và TP HCM đã bao gồm phí đăng kiểm 340.000 đồng, phí bảo trì đường bộ 1,56 triệu đồng, bảo hiểm vật chất xe 7,425 triệu đồng, bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng, phí biển số 20 triệu đồng và lệ phí trước bạ 10% đối với khu vực TP HCM và 12% đối với Hà Nội.
Nhiều ưu đãi cho Vios 2021, giá xe trả góp từ 5,2 triệu đồng
Toyota Việt Nam hiện đang tập trung triển khai các chương trình ưu đãi đối với dòng Vios 2021. Theo đó, hãng triển khai gói vay tài chính ưu đãi và chương trình "Đổi xe cũ, nhận ngay xe mới" áp dụng cho khách hàng đang vay gói tài chính Toyota Việt Nam.
Với gói vay tài chính ưu đãi, khách hàng mua xe Toyota Vios 2021 chỉ thanh toán với số tiền ban đầu từ 95 triệu đồng và số tiền trả góp hàng tháng là 5,2 triệu đồng.
Cụ thể, Công ty Tài chính Toyota Việt Nam (TFSVN) áp dụng tỷ lệ cho vay là 80% trên tổng giá trị xe, bao gồm cả phụ kiện và phí bảo hiểm. Thời gian cho vay kéo dài 84 tháng, lãi suất 4,99%/năm (cố định trong 6 tháng đầu).
Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 4/2021
Mẫu xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) | Các ưu đãi trong tháng 4/2021 |
Vios E MT (7 túi khí) màu Trắng | 503 | 595 | 585 | + Gói vay ưu đãi với số tiền thanh toán ban đầu từ 95 triệu đồng và số tiền trả góp hàng tháng 5,2 triệu đồng đối với Vios 2021. + Áp dụng chương trình "Đổi xe cũ, nhận ngay xe mới" đối với Vios 2021. + Một số đại lý tung gói hỗ trợ trả góp tối đa 80% cả chi phí xuống đường. Lãi suất hàng tháng dao động khoảng 0,5%/tháng. |
Vios E MT (7 túi khí) màu khác | 495 | 584 | 574 | |
Vios E MT (3 túi khí) màu Trắng | 486 | 576 | 566 | |
Vios E MT (3 túi khí) màu khác | 478 | 564 | 555 | |
Vios E CVT (3 túi khí) màu Trắng | 539 | 635 | 624 | |
Vios E CVT (3 túi khí) màu khác | 531 | 625 | 614 | |
Vios E CVT (7 túi khí) màu Trắng | 558 | 656 | 645 | |
Vios E CVT (7 túi khí) màu khác | 550 | 646 | 635 | |
Vios G CVT màu Trắng | 589 | 691 | 679 | |
Vios G CVT màu khác | 581 | 681 | 670 | |
Vios GR-S màu Trắng | 638 | 746 | 733 | |
Vios GR-S màu khác | 630 | 737 | 724 | |
| ||||
Camry 2.5Q | 1.235 | 1.424 | 1.399 | |
Camry 2.0G | 1.029 | 1.190 | 1.169 | |
| ||||
Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp) | 995 | 1.125 | 1.132 | |
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp) | 1.080 | 1.248 | 1.226 | |
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp) | 1.195 | 1.379 | 1.355 | |
Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu - Lắp ráp) | 1.388 | 1.598 | 1.570 | |
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp) | 1.426 | 1.641 | 1.612 | |
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng - Nhập khẩu ) | 1.130 | 1.305 | 1.282 | |
Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng - Nhập khẩu ) | 1.230 | 1.418 | 1.394 | |
| ||||
Corolla Cross 1.8HV (Trắng) | 981 | 1.050 | 1.032 | |
Corolla Cross 1.8HV (Màu khác) | 910 | 1.041 | 1.023 | |
Corolla Cross 1.8V (Trắng) | 828 | 949 | 933 | |
Corolla Cross 1.8V (Màu khác) | 820 | 940 | 924 | |
Corolla Cross 1.8G (Trắng) | 728 | 837 | 823 | |
Corolla Cross 1.8G (Màu khác) | 720 | 828 | 814 | |
| ||||
Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng) | 741 | 863 | 848 | |
Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) | 733 | 854 | 839 | |
Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng) | 771
| 897 | 882 | |
Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) | 763
| 888 | 873 | |
| ||||
Yaris G | 668 | 780 | 767 | |
| ||||
Rush S 1.5AT | 633 | 731 | 719 |