|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 4/2022: giảm 10% phí bảo hiểm

10:46 | 13/04/2022
Chia sẻ
Giá xe ô tô Toyota tháng 4/2022 không có sự thay đổi so với tháng 3/2022, để kích cầu thị trường, Toyota Việt Nam đã tung chương “vạn lời tri ân” giảm 10% phí bảo hiểm cho các dòng xe Toyota.

Toyota Vios giá từ 478 triệu đồng đang có 6 phiên bản trên thị trường ô tô Việt Nam gồm: Toyota Vios E MT (3 túi khí) giá 478 triệu đồng, Toyota Vios E MT (7 túi khí) giá 495 triệu, Toyota Vios E CVT (3 túi khí) giá 531 triệu đồng, Toyota Vios E CVT (7 túi khí) giá 550 triệu, Vios G giá 581 triệu đồng và Vios GR-S giá 630 triệu đồng.

Toyota Fortuner được phân phối với 7 phiên bản, gồm 5 bản máy dầu lắp ráp và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá bán không thay đổi so với tháng trước từ 995 triệu đồng đến 1.426 tỷ đồng

Toyota Innova gồm 4 phiên bản có giá bán từ 750 triệu đồng.Toyota Wigo 5MT 2021 đang là mẫu xe có giá bán thấp nhất trên thị trường Toyota Việt Nam với 352 triệu đồng.

Mẫu xe Toyota Raize 2022 SUV đô thị cỡ nhỏ màu đỏ, đen tạm với giá 527 triệu đồng và 535 triệu đồng đối với các màu khác. Toyota Camry hiện còn bán 2 phiên bản Toyota Camry 2.5Q và 2.0G ngừng phân phối bản Camry 2.0E. Giá xe Toyota Camry 2021 2.5Q là: 1,235 tỷ đồng và Toyota Camry 2.0G: 1,029 tỷ đồng. 

ảnh: oto.com.vn

Chương trình vạn lời tri ân giảm 10% phí bảo hiểm

Nội dung chương trình: giảm 10% phí bảo hiểm

Thời gian: Cho tới khi có thông báo mới

Xe đủ điều kiện: Các dòng xe Toyota (ngoại trừ Raize)

Gói bảo hiểm áp dụng: Bạc, Vàng, Bạch kim

Sản phẩm bảo hiểm áp dụng: Vật chất xe

Đơn bảo hiểm áp dụng: 12 tháng, cấp mới, tái tục

Lưu ý:

Không áp dụng đối với các thời hạn bảo hiểm ngắn và dài hạn khác.

Trong mọi trường hợp phí áp dụng cuối cùng không thấp hơn phí thuần đã đăng ký với Bộ Tài Chính.

Bảng giá xe Toyota tháng 4/2022

Cập nhật bảng giá xe Toyota tháng 4/2022 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Vios , Toyota Fortuner, Toyota Corolla Cross, Toyota Avanza, Toyota Innova, Toyota Rush, Toyota Corolla Altis, Toyota Wigo, Toyota Camry, Toyota Hilux.

Bảng giá xe Toyota Vios

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 4/2022

Toyota Vios E MT (7 túi khí)

495

584

574

- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe

- Hỗ trợ vay lãi suất ưu đãi

Toyota Vios E MT (3 túi khí)

478

564

555

Toyota Vios E CVT (3 túi khí)

531

625

614

Toyota Vios E CVT (7 túi khí)

550

646

635

Toyota Vios G CVT

581

681

670

Toyota Vios GR-S

630

737

724

Bảng giá xe Toyota Fortuner 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 4/2022

Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp)

995

1.152

1.132

- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe

- Hỗ trợ vay lãi suất ưu đãi






Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp)

1.080

1.248

1.226

Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp)

1.195

1.379

1.355

Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu – Lắp ráp)

1.388

1.598

1.570

Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp)

1.426

1.641

1.612

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng – Nhập khẩu)

1.154

1.315

1.292

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng – Nhập khẩu)

1.244

1.416

1.391

Bảng giá xe Toyota Corolla Cross 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 4/2022

Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Trắng ngọc trai)

928

1.061

1.043

- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe

Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Màu khác)

920

1.052

1.034

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Trắng ngọc trai)

838

960 

944

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Màu khác)

830

951

935

Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Trắng ngọc trai)

738

848

834

Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Màu khác)

730

839

825

Bảng giá xe Toyota Avanza 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 4/2022

Toyota Avanza Premio CTV

588

681

669

- Gói vay tài chính Balloon hấp dẫn giúp khách hàng sở hữu Avanza Premio chỉ từ: 6 triệu đồng/ tháng, lãi suất vay cố định 6.99%/ năm trong 12 tháng đầu từ nay đến hết 29/4/2022

- Giảm 10% phí bảo hiểm

Toyota Avanza Premio MT

548

636

625

- Giảm 10% phí bảo hiểm

- Gói “Gia hạn bảo hành”: 1 năm/25.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) hoặc 2 năm/50.000 km (tùy điều kiện nào đến trước)

Bảng giá xe Toyota Innova 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 4/2022

Toyota Innova 2.0E

750

874

859

- Hỗ trợ lệ phí trước bạ 15 triệu đồng

- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe

- Ưu đãi lãi suất vay

Toyota Innova 2.0G Trắng ngọc trai

873

1.013

996

Toyota Innova 2.0G màu khác

865

1.004

987

Toyota Innova Venturer Trắng ngọc trai

887

1.029

1.011

- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe

- Ưu đãi lãi suất vay

Toyota Innova Venturer màu khác

879

1.020

1.002

Toyota Innova 2.0V Trắng ngọc trai

997

1.154

1.134

Toyota Innova 2.0V màu khác

989

1.145

1.125

Bảng giá xe Toyota Rush 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 4/2022

Toyota Rush

634

741

729

- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe

- Ưu đãi lãi suất vay





Bảng giá xe Toyota Corolla Altis 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 4/2022

Toyota Corolla Altis 1.8E MT

697

813

799

- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe

- Ưu đãi lãi suất vay

Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai)

741

863

848

Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác)

733

854

839

Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai)

771

897

882

Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác)

763

888

873

Toyota Corolla Altis 2.0V CVT

889

1.031

1.013

Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT

932

1.080

1.061

Bảng giá xe Toyota Wigo 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 4/2022

Toyota Wigo 5MT 2021

352

416

409

- Gói ưu đãi lên đến 20 triệu đồng

- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe

- Ưu đãi lãi suất vay

Toyota Wigo 4AT 2021

384

458

450

Bảng giá xe Toyota Camry 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 4/2022

Toyota Camry 2.0 Q

1.167

1.329

1.306

- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe

Toyota Camry 2.0 G

1.050

1.198

1.177

Toyota Camry 2.5 Q

1.349

1.533

1.506

Toyota Camry 2.5 HV

1.441

1.636

1.607

Bảng giá xe Hilux Adventure 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 4/2022

Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT

628

677

669

- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe

Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT

674

726

718

Toyota Hilux 2.4E 4x4 MT

799

860

850

Toyota Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT

913

982

971

Bảng giá xe Toyota Raize 2022

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Hà Nội

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

TP HCM

Các ưu đãi trong tháng 

4/2022

Toyota Raize 2022 màu đỏ, đen tạm

527

612

602

Chưa có ưu đãi

Toyota Raize 2022 các màu khác

535

621

610

 

Lý Mẫn