Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 4/2022: giảm 10% phí bảo hiểm
Toyota Vios giá từ 478 triệu đồng đang có 6 phiên bản trên thị trường ô tô Việt Nam gồm: Toyota Vios E MT (3 túi khí) giá 478 triệu đồng, Toyota Vios E MT (7 túi khí) giá 495 triệu, Toyota Vios E CVT (3 túi khí) giá 531 triệu đồng, Toyota Vios E CVT (7 túi khí) giá 550 triệu, Vios G giá 581 triệu đồng và Vios GR-S giá 630 triệu đồng.
Toyota Fortuner được phân phối với 7 phiên bản, gồm 5 bản máy dầu lắp ráp và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá bán không thay đổi so với tháng trước từ 995 triệu đồng đến 1.426 tỷ đồng
Toyota Innova gồm 4 phiên bản có giá bán từ 750 triệu đồng.Toyota Wigo 5MT 2021 đang là mẫu xe có giá bán thấp nhất trên thị trường Toyota Việt Nam với 352 triệu đồng.
Mẫu xe Toyota Raize 2022 SUV đô thị cỡ nhỏ màu đỏ, đen tạm với giá 527 triệu đồng và 535 triệu đồng đối với các màu khác. Toyota Camry hiện còn bán 2 phiên bản Toyota Camry 2.5Q và 2.0G ngừng phân phối bản Camry 2.0E. Giá xe Toyota Camry 2021 2.5Q là: 1,235 tỷ đồng và Toyota Camry 2.0G: 1,029 tỷ đồng.
Chương trình vạn lời tri ân giảm 10% phí bảo hiểm
Nội dung chương trình: giảm 10% phí bảo hiểm
Thời gian: Cho tới khi có thông báo mới
Xe đủ điều kiện: Các dòng xe Toyota (ngoại trừ Raize)
Gói bảo hiểm áp dụng: Bạc, Vàng, Bạch kim
Sản phẩm bảo hiểm áp dụng: Vật chất xe
Đơn bảo hiểm áp dụng: 12 tháng, cấp mới, tái tục
Lưu ý:
Không áp dụng đối với các thời hạn bảo hiểm ngắn và dài hạn khác.
Trong mọi trường hợp phí áp dụng cuối cùng không thấp hơn phí thuần đã đăng ký với Bộ Tài Chính.
Bảng giá xe Toyota tháng 4/2022
Cập nhật bảng giá xe Toyota tháng 4/2022 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Vios , Toyota Fortuner, Toyota Corolla Cross, Toyota Avanza, Toyota Innova, Toyota Rush, Toyota Corolla Altis, Toyota Wigo, Toyota Camry, Toyota Hilux.
Bảng giá xe Toyota Vios
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) |
495 |
584 |
574 |
- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe - Hỗ trợ vay lãi suất ưu đãi |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) |
478 |
564 |
555 |
|
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) |
531 |
625 |
614 |
|
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) |
550 |
646 |
635 |
|
Toyota Vios G CVT |
581 |
681 |
670 |
|
Toyota Vios GR-S |
630 |
737 |
724 |
Bảng giá xe Toyota Fortuner
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp) |
995 |
1.152 |
1.132 |
- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe - Hỗ trợ vay lãi suất ưu đãi |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp) |
1.080 |
1.248 |
1.226 |
|
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) |
1.195 |
1.379 |
1.355 |
|
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu – Lắp ráp) |
1.388 |
1.598 |
1.570 |
|
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) |
1.426 |
1.641 |
1.612 |
|
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng – Nhập khẩu) |
1.154 |
1.315 |
1.292 |
|
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng – Nhập khẩu) |
1.244 |
1.416 |
1.391 |
Bảng giá xe Toyota Corolla Cross
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Trắng ngọc trai) |
928 |
1.061 |
1.043 |
- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe |
Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Màu khác) |
920 |
1.052 |
1.034 |
|
Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Trắng ngọc trai) |
838 |
960 |
944 |
|
Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Màu khác) |
830 |
951 |
935 |
|
Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Trắng ngọc trai) |
738 |
848 |
834 |
|
Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Màu khác) |
730 |
839 |
825 |
Bảng giá xe Toyota Avanza
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Toyota Avanza Premio CTV |
588 |
681 |
669 |
- Gói vay tài chính Balloon hấp dẫn giúp khách hàng sở hữu Avanza Premio chỉ từ: 6 triệu đồng/ tháng, lãi suất vay cố định 6.99%/ năm trong 12 tháng đầu từ nay đến hết 29/4/2022 - Giảm 10% phí bảo hiểm |
Toyota Avanza Premio MT |
548 |
636 |
625 |
- Giảm 10% phí bảo hiểm - Gói “Gia hạn bảo hành”: 1 năm/25.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) hoặc 2 năm/50.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) |
Bảng giá xe Toyota Innova
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Toyota Innova 2.0E |
750 |
874 |
859 |
- Hỗ trợ lệ phí trước bạ 15 triệu đồng - Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe - Ưu đãi lãi suất vay |
Toyota Innova 2.0G Trắng ngọc trai |
873 |
1.013 |
996 |
|
Toyota Innova 2.0G màu khác |
865 |
1.004 |
987 |
|
Toyota Innova Venturer Trắng ngọc trai |
887 |
1.029 |
1.011 |
- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe - Ưu đãi lãi suất vay |
Toyota Innova Venturer màu khác |
879 |
1.020 |
1.002 |
|
Toyota Innova 2.0V Trắng ngọc trai |
997 |
1.154 |
1.134 |
|
Toyota Innova 2.0V màu khác |
989 |
1.145 |
1.125 |
Bảng giá xe Toyota Rush
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Toyota Rush |
634 |
741 |
729 |
- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe - Ưu đãi lãi suất vay |
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT |
697 |
813 |
799 |
- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe - Ưu đãi lãi suất vay |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) |
741 |
863 |
848 |
|
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) |
733 |
854 |
839 |
|
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) |
771 |
897 |
882 |
|
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) |
763 |
888 |
873 |
|
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT |
889 |
1.031 |
1.013 |
|
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT |
932 |
1.080 |
1.061 |
Bảng giá xe Toyota Wigo
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Toyota Wigo 5MT 2021 |
352 |
416 |
409 |
- Gói ưu đãi lên đến 20 triệu đồng - Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe - Ưu đãi lãi suất vay |
Toyota Wigo 4AT 2021 |
384 |
458 |
450 |
Bảng giá xe Toyota Camry
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Toyota Camry 2.0 Q |
1.167 |
1.329 |
1.306 |
- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe |
Toyota Camry 2.0 G |
1.050 |
1.198 |
1.177 |
|
Toyota Camry 2.5 Q |
1.349 |
1.533 |
1.506 |
|
Toyota Camry 2.5 HV |
1.441 |
1.636 |
1.607 |
Bảng giá xe Hilux Adventure
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT |
628 |
677 |
669 |
- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT |
674 |
726 |
718 |
|
Toyota Hilux 2.4E 4x4 MT |
799 |
860 |
850 |
|
Toyota Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT |
913 |
982 |
971 |
Bảng giá xe Toyota Raize 2022
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM |
Các ưu đãi trong tháng 4/2022 |
Toyota Raize 2022 màu đỏ, đen tạm |
527 |
612 |
602 |
Chưa có ưu đãi |
Toyota Raize 2022 các màu khác |
535 |
621 |
610 |