Bảng giá xe Honda tháng 6/2021: CR-V LSE 2021 giá từ 1,1 tỷ đồng
Giá xe ô tô Honda tháng 6/2021 không có nhiều biến động. Hiện Honda Việt Nam đã tung ra thị trường mẫu xe mới CR-V LSE 2021 với giá bán từ 1,1 tỷ đồng, tuy nhiên chưa có chương trình ưu đãi cho các mẫu xe của hãng.
Giá xe ô tô mới nhất của hãng Honda tháng 6/2021 từ 529 triệu đồng đến 1,3 tỷ đồng. Cụ thể ở một số dòng, giá xe Honda Accord các loại từ 1,3 tỷ đồng, giá xe Honda City từ 529 triệu đồng, giá xe Honda CR-V từ 998 triệu đồng. Giá xe Honda Civic từ 729 triệu đồng.
Giá xe Honda lăn bánh tham khảo tại Hà Nội và TP HCM đã bao gồm phí đăng kiểm 340.000 đồng, phí bảo trì đường bộ 1,56 triệu đồng, bảo hiểm vật chất xe 7,425 triệu đồng, bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng, phí biển số 20 triệu đồng và lệ phí trước bạ 10% đối với khu vực TP HCM và 12% đối với Hà Nội.
Honda Việt Nam chưa công bố việc triển khai các chương trình ưu đãi, hiện các đại lý tự chạy chương trình như ưu đãi trả góp, tặng quà vật chất (trải sàn da cao cấp...)
Bảng giá xe Honda tháng 6/2021
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) | Giá lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) Hà Nội | Giá lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) TP HCM | Các ưu đãi trong tháng 6/2021 |
Accord (Đen/Ghi) | 1.319 | 1.519 | 1.493 | Phía hãng chưa đưa ra chính sách ưu đãi nào đặc biệt. |
Accord (Trắng) | 1.329 | 1.530 | 1.504 | Hiện các đại lý tự triển khai các chương trình riêng như ưu đãi trả góp, tặng quà vật chất.
|
|
| |||
City G | 529 | 622 | 612 |
|
City L | 569 | 668 | 656 |
|
City RS | 599 | 702 | 690 |
|
|
| |||
CR-V 1.5 L | 1.118 | 1.291 | 1.268 |
|
CR-V 1.5 G | 1.048 | 1.211 | 1.190 |
|
CR-V 1.5 E | 998 | 1.155 | 1.135 |
|
|
| |||
Civic 1.5 RS (Trắng/Đỏ) | 934 | 1.082 | 1.063 |
|
Civic 1.5 RS (Ghi bạc/ Xanh đậm) | 929 | 1.076 | 1.058 |
|
Civic 1.8 G (Trắng) | 794 | 923 | 907 |
|
Civic 1.8 G (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh) | 789 | 917 | 902 |
|
Civic 1.8 E (Trắng) | 734 | 855 | 840 |
|
Civic 1.8 E (Ghi bạc/ Đen ánh) | 729 | 849 | 835 |
|
CR-V LSE | 1.138 | 1.314 | 1.291 | |
Brio G | 418 | 497 | 488 | |
Brio RS (trắng ngà, ghi bạc, vàng) | 448 | 531 | 522 | |
Brio (cam, đỏ) | 450 | 533 | 524 | |
Brio RS 2 màu (trắng ngà, ghi bạc, vàng) | 452 | 535 | 526 | |
Brio RS 2 màu (cam, đỏ) | 454 | 537 | 528 |