|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 5/2021: Nhiều dòng xe có giá bán thấp hơn đề xuất

10:18 | 22/05/2021
Chia sẻ
Trong tháng 5/2021, thị trường xe máy Yamaha khá ổn định. Nhìn chung, hầu hết các dòng xe đều có giá đại lý thấp nhẹ so với giá niêm yết của hãng, chỉ có một ít ghi nhận mức chênh lệch cao hơn hoặc tương đương.

Bảng giá xe số Yamaha

Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 6/2021

Trong tháng 5, giá đại lý của hầu hết các mẫu xe số Yamaha không chênh lệch đáng kể so với giá đề xuất. Cụ thể, nhiều mẫu xe Exciter 150, Jupiter, Sirius và Sirius FI được bán với giá thấp hơn giá của hãng khoảng 0,1 - 1,5 triệu đồng. Trong đó, các cửa hàng hiện đang triển khai chương trình giảm giá đối với dòng xe Sirius FI.

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 5/2021: Nhiều dòng xe có giá bán thấp hơn đề xuất - Ảnh 1.

Ảnh: Yamaha

Riêng đối với mẫu xe Exciter 155 VVA, giá đại lý có sự khác biệt khá lớn so với giá đề xuất từ hãng. Theo đó, ba phiên bản Tiêu chuẩn, Cao cấp và GP của mẫu xe này được các cửa hàng bán với giá cao hơn từ 5 đến 6,5 triệu đồng, dao động từ 52 đến 57 triệu đồng/chiếc.

Bảng giá xe số Yamaha tháng 5/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Exciter

Exciter 150 - Phiên bản RC

46,99

46

Exciter 150 - Phiên bản GP

47,49

46

Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn

47,99

47,50

Exciter 150 - Phiên bản Doxou

47,99

48

Exciter 150 - Phiên bản Monster Energy Yamaha MotoGP

48,99

48

Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn

46,99

52

Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp

49,99

56,50

Exciter 155 VVA - Phiên bản GP

50,49

57

Jupiter

Jupiter FI - Phiên bản RC

29,40

29

Jupiter FI - Phiên bản GP

30

29,50

Sirius

Phiên bản phanh cơ

18,80

18,50

Phiên bản phanh đĩa

19,80

19,50

Phiên bản RC vành đúc

21,30

20,80

Sirius FI

Phiên bản phanh cơ

20,34

20

Phiên bản phanh đĩa

21,34

20,70

Phiên bản RC vành đúc

23,19

22,80

Bảng giá xe tay ga Yamaha

Tương tự như các dòng xe số, đa số dòng xe tay ga Yamaha đều có giá bán tại đại lý thấp hơn so với giá đề xuất. Cụ thể, các mẫu Grande Blue Core, Grande Blue Core Hybrid phiên bản Tiêu chuẩn, Grande Blue Core Hybrid phiên bản Đặc biệt, Latte Phiên bản Tiêu chuẩn, Janus phiên bản Tiêu chuẩn, Janus phiên bản Đặc biệt và Acruzo được bán với giá thấp hơn từ 0,1 - 1,5 triệu đồng.

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 5/2021: Nhiều dòng xe có giá bán thấp hơn đề xuất - Ảnh 3.

Ảnh:

So với giá niêm yết, giá các mẫu Janus phiên bản Giới hạn, Freego phiên bản Tiêu chuẩn và Freego phiên bản Đặc biệt ở các cửa hàng chỉ thấp hơn 0,01 triệu đồng.

Duy chỉ có mẫu Grande Blue Core Hybrid phiên bản Tiêu chuẩn và các mẫu của dòng xe NVX là có giá ổn định trong tháng 5 này, tương đương với giá đề xuất của hãng.

Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 5/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Grande

Grande Blue Core - Phiên bản Cao cấp

41,99

40,50

Grande Blue Core - Phiên bản Đặc biệt

43,99

42,50

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn

45,50

45,50

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt

49,50

48,50

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn

50

49,4

 

Latte

Phiên bản Tiêu chuẩn

37,49

37,50

Phiên bản Giới hạn

37,99

37,99

 

Janus

Phiên bản Tiêu chuẩn

27,99

27,50

Phiên bản Đặc biệt

31,49

31

Phiên bản Giới hạn

31,99

31,50

NVX

NVX 155 Thế hệ I

52,24

52,24

NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou

52,74

52,74

NVX 155 Thế hệ II

53

53

NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Giới hạn Monster Energy

54

54

Freego

Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn

32,99

33

Freego S - Phiên bản Đặc biệt

38,99

39

Acruzo

Phiên bản Cao cấp

33,49

32,50

Bảng giá xe thể thao Yamaha

Theo ghi nhận, giá xe máy Yamaha loại thể thao tại các đại lý trong tháng 5 này không có nhiều khác biệt so với giá đề xuất. Các dòng MT-15, YZF-R15, MT-03 và YZF-R3 đều được bán với mức niêm yết của hãng, dao động trong khoảng 69 - 129 triệu đồng/kg chiếc. Riêng chỉ có giá xe TFX 150 là thấp hơn 0,3 triệu đồng so với giá của hãng, hiện ở mức 72,60 triệu đồng tại các cửa hàng.

Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 5/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

MT-15

 

69

69

YZF-R15

Phiên bản Tiêu chuẩn

70

70

Phiên bản Giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP

72

72

TFX 150

 

72,90

72,60

MT-03

 

124

124

YZF-R3

 

129

129

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 5/2021: Nhiều dòng xe có giá bán thấp hơn đề xuất - Ảnh 6.

Ảnh: AutoPro

Thảo Vy