Bảng giá xe máy Yamaha tháng 5/2021: Nhiều dòng xe có giá bán thấp hơn đề xuất
Bảng giá xe số Yamaha
Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 6/2021
Trong tháng 5, giá đại lý của hầu hết các mẫu xe số Yamaha không chênh lệch đáng kể so với giá đề xuất. Cụ thể, nhiều mẫu xe Exciter 150, Jupiter, Sirius và Sirius FI được bán với giá thấp hơn giá của hãng khoảng 0,1 - 1,5 triệu đồng. Trong đó, các cửa hàng hiện đang triển khai chương trình giảm giá đối với dòng xe Sirius FI.
Riêng đối với mẫu xe Exciter 155 VVA, giá đại lý có sự khác biệt khá lớn so với giá đề xuất từ hãng. Theo đó, ba phiên bản Tiêu chuẩn, Cao cấp và GP của mẫu xe này được các cửa hàng bán với giá cao hơn từ 5 đến 6,5 triệu đồng, dao động từ 52 đến 57 triệu đồng/chiếc.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 5/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Exciter | Exciter 150 - Phiên bản RC | 46,99 | 46 |
Exciter 150 - Phiên bản GP | 47,49 | 46 | |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn | 47,99 | 47,50 | |
Exciter 150 - Phiên bản Doxou | 47,99 | 48 | |
Exciter 150 - Phiên bản Monster Energy Yamaha MotoGP | 48,99 | 48 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn | 46,99 | 52 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp | 49,99 | 56,50 | |
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP | 50,49 | 57 | |
Jupiter | Jupiter FI - Phiên bản RC | 29,40 | 29 |
Jupiter FI - Phiên bản GP | 30 | 29,50 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18,80 | 18,50 |
Phiên bản phanh đĩa | 19,80 | 19,50 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21,30 | 20,80 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 20,34 | 20 |
Phiên bản phanh đĩa | 21,34 | 20,70 | |
Phiên bản RC vành đúc | 23,19 | 22,80 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Tương tự như các dòng xe số, đa số dòng xe tay ga Yamaha đều có giá bán tại đại lý thấp hơn so với giá đề xuất. Cụ thể, các mẫu Grande Blue Core, Grande Blue Core Hybrid phiên bản Tiêu chuẩn, Grande Blue Core Hybrid phiên bản Đặc biệt, Latte Phiên bản Tiêu chuẩn, Janus phiên bản Tiêu chuẩn, Janus phiên bản Đặc biệt và Acruzo được bán với giá thấp hơn từ 0,1 - 1,5 triệu đồng.
So với giá niêm yết, giá các mẫu Janus phiên bản Giới hạn, Freego phiên bản Tiêu chuẩn và Freego phiên bản Đặc biệt ở các cửa hàng chỉ thấp hơn 0,01 triệu đồng.
Duy chỉ có mẫu Grande Blue Core Hybrid phiên bản Tiêu chuẩn và các mẫu của dòng xe NVX là có giá ổn định trong tháng 5 này, tương đương với giá đề xuất của hãng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 5/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Grande | Grande Blue Core - Phiên bản Cao cấp | 41,99 | 40,50 |
Grande Blue Core - Phiên bản Đặc biệt | 43,99 | 42,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn | 45,50 | 45,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt | 49,50 | 48,50 | |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn | 50 | 49,4 | |
Latte | Phiên bản Tiêu chuẩn | 37,49 | 37,50 |
Phiên bản Giới hạn | 37,99 | 37,99 | |
Janus | Phiên bản Tiêu chuẩn | 27,99 | 27,50 |
Phiên bản Đặc biệt | 31,49 | 31 | |
Phiên bản Giới hạn | 31,99 | 31,50 | |
NVX | NVX 155 Thế hệ I | 52,24 | 52,24 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou | 52,74 | 52,74 | |
NVX 155 Thế hệ II | 53 | 53 | |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Giới hạn Monster Energy | 54 | 54 | |
Freego | Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn | 32,99 | 33 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt | 38,99 | 39 | |
Acruzo | Phiên bản Cao cấp | 33,49 | 32,50 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Theo ghi nhận, giá xe máy Yamaha loại thể thao tại các đại lý trong tháng 5 này không có nhiều khác biệt so với giá đề xuất. Các dòng MT-15, YZF-R15, MT-03 và YZF-R3 đều được bán với mức niêm yết của hãng, dao động trong khoảng 69 - 129 triệu đồng/kg chiếc. Riêng chỉ có giá xe TFX 150 là thấp hơn 0,3 triệu đồng so với giá của hãng, hiện ở mức 72,60 triệu đồng tại các cửa hàng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 5/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
MT-15 |
| 69 | 69 |
YZF-R15 | Phiên bản Tiêu chuẩn | 70 | 70 |
Phiên bản Giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 72 | 72 | |
TFX 150 |
| 72,90 | 72,60 |
MT-03 |
| 124 | 124 |
YZF-R3 |
| 129 | 129 |