Bảng giá xe máy Honda tháng 5/2021: Giá xe số ổn định tại các đại lý
Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 6/2021
Bảng giá xe số Honda
Trong tháng 5, các mẫu xe số Honda được bán với mức giá khá ổn định, không có sự chênh lệch quá lớn giữa giá đề xuất và giá thực tế. Một số mẫu xe số Honda có giá đại lý thấp hơn khoảng 0,17 - 0,66 triệu đồng, gồm Blade 110 Phanh cơ vành nan hoa, Blade 110 Phanh đĩa vành nan hoa, Blade 110 Phanh đĩa vành đúc và Super Cub C125.
Trái lại, các mẫu xe khác ghi nhận mức giá thực tế cao hơn so với giá đề xuất. Trong đó, hai mẫu Vành nan hoa và Vành đúc của dòng xe Future có mức giá đại lý cao hơn so với giá đề xuất từ 1,04 đến 1,32 triệu đồng. Các mẫu xe còn lại nhỉnh hơn giá của hãng khoảng 0,07 - 0,54 triệu đồng.
Bảng giá xe số Honda tháng 5/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Wave Alpha 110cc | Phanh cơ vành nan hoa | 17,79 | 18,36 |
Blade 110 | Phanh cơ vành nan hoa | 18,8 | 18,63 |
Phanh đĩa vành nan hoa | 19,8 | 19,57 | |
Phanh đĩa vành đúc | 21,3 | 21 | |
Wave RSX FI 110 | Vành nan hoa phanh cơ | 21,69 | 21,76 |
Vành nan hoa phanh đĩa | 22,69 | 22,79
| |
Vành đúc phanh đĩa | 24,69 | 24,76 | |
Future 125 FI | Vành nan hoa | 30,19 | 31,23 |
Vành đúc | 31,39 | 32,73 | |
Super Cub C125 | C125 | 84,99 | 84,33 |
Bảng giá xe tay ga Honda
Theo ghi nhận, thị trường xe máy thời điểm này chứng kiến sức mua giảm, do đó giá các mẫu xe tay ga Honda đều giảm nhẹ so với tháng trước nhưng nhìn chung vẫn cao hơn giá đề xuất.
Cụ thể, đối với dòng xe Vision, các mẫu xe đều đang được bán với giá cao hơn mức đề xuất từ 1,2 đến 2,1 triệu đồng. Tương tự, giá xe máy Honda Lead 125 FI ba phiên bản Tiêu chuẩn, Cao cấp và Đen mờ cũng cao hơn giá đề xuất trong khoảng 0,44 - 0,84 triệu đồng.
So với mức giá của hãng, các dòng xe SH Mode 125, SH 125i/150i và SH300i ABS ghi nhận mức chênh lệch lớn nhất, cao hơn trong khoảng 3,27 - 5,93 triệu đồng.
Riêng đối với ba loại xe Air Blade 125/150, PCX 125/150 và PCX Hybrid, giá bán thực tế lại ở chiều hướng ngược lại, thấp hơn giá đề xuất từ 0,56 - 7,73 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 5/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Vision | Phiên bản Tiêu chuẩn | 29,99 | 32,09 |
Phiên bản Cao cấp | 31,79 | 33,53 | |
Phiên bản Đặc biệt | 32,99 | 34,53 | |
Phiên bản Cá tính | 34,49 | 35,69 | |
Lead 125 FI | Phiên bản Tiêu chuẩn | 38,29 | 38,73 |
Phiên bản Cao cấp | 40,29 | 40,89 | |
Phiên bản Đen mờ | 41,49 | 42,03 | |
Air Blade 125/150 | Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn | 41,19 | 40,63 |
Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt | 42,39 | 41,66 | |
Air Blade 150 - Phiên bản Tiêu chuẩn | 55,19 | 53,56 | |
Air Blade 150 - Phiên bản Đặc biệt | 56,39 | 54,93 | |
SH Mode 125 | Phiên bản Thời trang (CBS) | 53,89 | 58,83 |
Phiên bản Thời trang (ABS) | 57,89 | 61,86 | |
Phiên bản Cá tính (ABS) | 58,99 | 62,83 | |
PCX 125/150 | PCX 125 | 56,49 | 56,43 |
PCX 150 | 70,49 | 69,36 | |
SH 125i/150i | SH 125i phanh CBS | 70,99 | 74,69 |
SH 125i phanh ABS | 78,99 | 82,26 | |
SH 150i phanh CBS | 87,99 | 92,13 | |
SH 150i phanh ABS | 95,99 | 101,79 | |
PCX Hybrid | PCX Hybrid | 89,99 | 82,26 |
SH300i ABS | Phiên bản Tiêu chuẩn | 276,49 | 271,89 |
Phiên bản Thể thao | 278,99 | 273,06 |
Bảng giá xe côn tay Honda
Trong tháng 5, nhiều cửa hàng đang áp dụng chương trình giảm giá nên hầu hết các dòng xe côn tay Honda đều có giá bán tại đại lý thấp hơn so với mức đề xuất.
Cụ thể, các phiên bản Thể thao - phanh thường, Camo, Thể thao - phanh ABS và Đường đua của dòng Winner X hiện đang được bán ở mức thấp hơn giá đề xuất khoảng 3 - 4 triệu đồng. Riêng giá đại lý của mẫu Winner X Đen mờ chỉ thấp hơn giá đề xuất 0,2 triệu đồng.
Tương tự, hai loại xe Monkey và CB150R Exmotion có giá bán tại đại lý thấp hơn so với đề xuất lần lượt là 3,8 triệu đồng và 9 triệu đồng.
Duy chỉ có mẫu MSX 125cc là có giá bán tại đại lý nhỉnh hơn giá đề xuất của hãng, cao hơn khoảng 0,2 triệu đồng.
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 5/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Winner X | Phiên bản Thể thao - Phanh thường | 45,99 | 42,63 |
Phiên bản Camo | 48,99 | 45,63 | |
Phiên bản Thể thao - Phanh ABS | 48,99 | 45,96 | |
Phiên bản Đen mờ | 49,49 | 49,29 | |
Phiên bản Đường đua | 49,99 | 46,13 | |
MSX125 | MSX 125cc | 49,99 | 50,19 |
Monkey | Z125 | 84,99 | 81,16 |
CB150R Exmotion | CB150R Exmotion | 105 | 96 |