|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Honda tháng 5/2021: Giá xe số ổn định tại các đại lý

09:52 | 20/05/2021
Chia sẻ
Trong tháng 5/2021, giá xe máy Honda nhìn chung giảm nhẹ ở một số cửa hàng. Trong đó, một số dòng xe côn tay ghi nhận giá đại lý thấp hơn đáng kể so với giá niêm yết.

Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 6/2021

Bảng giá xe số Honda

Trong tháng 5, các mẫu xe số Honda được bán với mức giá khá ổn định, không có sự chênh lệch quá lớn giữa giá đề xuất và giá thực tế. Một số mẫu xe số Honda có giá đại lý thấp hơn khoảng 0,17 - 0,66 triệu đồng, gồm Blade 110 Phanh cơ vành nan hoa, Blade 110 Phanh đĩa vành nan hoa, Blade 110 Phanh đĩa vành đúc và Super Cub C125.

Bảng giá xe máy Honda tháng 5/2021: Giá xe số ổn định tại các đại lý - Ảnh 1.

Ảnh: VietTimes

Trái lại, các mẫu xe khác ghi nhận mức giá thực tế cao hơn so với giá đề xuất. Trong đó, hai mẫu Vành nan hoa và Vành đúc của dòng xe Future có mức giá đại lý cao hơn so với giá đề xuất từ 1,04 đến 1,32 triệu đồng. Các mẫu xe còn lại nhỉnh hơn giá của hãng khoảng 0,07 - 0,54 triệu đồng.

Bảng giá xe số Honda tháng 5/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Wave Alpha 110cc

Phanh cơ vành nan hoa

17,79

18,36

Blade 110

Phanh cơ vành nan hoa

18,8

18,63

Phanh đĩa vành nan hoa

19,8

19,57

Phanh đĩa vành đúc

21,3

21 

Wave RSX FI 110

Vành nan hoa phanh cơ

21,69

21,76

Vành nan hoa phanh đĩa

22,69 

22,79

 

Vành đúc phanh đĩa 

24,69

24,76

Future 125 FI

Vành nan hoa

30,19 

31,23 

Vành đúc

31,39

32,73

Super Cub C125

C125

84,99

84,33

Bảng giá xe tay ga Honda

Theo ghi nhận, thị trường xe máy thời điểm này chứng kiến sức mua giảm, do đó giá các mẫu xe tay ga Honda đều giảm nhẹ so với tháng trước nhưng nhìn chung vẫn cao hơn giá đề xuất.

Cụ thể, đối với dòng xe Vision, các mẫu xe đều đang được bán với giá cao hơn mức đề xuất từ 1,2 đến 2,1 triệu đồng. Tương tự, giá xe máy Honda Lead 125 FI ba phiên bản Tiêu chuẩn, Cao cấp và Đen mờ cũng cao hơn giá đề xuất trong khoảng 0,44 - 0,84 triệu đồng.

Bảng giá xe máy Honda tháng 5/2021: Giá xe số ổn định tại các đại lý - Ảnh 3.

Ảnh: 1Hot

So với mức giá của hãng, các dòng xe SH Mode 125, SH 125i/150i và SH300i ABS ghi nhận mức chênh lệch lớn nhất, cao hơn trong khoảng 3,27 - 5,93 triệu đồng.

Riêng đối với ba loại xe Air Blade 125/150, PCX 125/150 và PCX Hybrid, giá bán thực tế lại ở chiều hướng ngược lại, thấp hơn giá đề xuất từ 0,56 - 7,73 triệu đồng.

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 5/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Vision

Phiên bản Tiêu chuẩn

29,99

32,09 

Phiên bản Cao cấp

31,79

33,53

Phiên bản Đặc biệt

32,99

34,53

Phiên bản Cá tính

34,49

35,69 

 

Lead 125 FI

Phiên bản Tiêu chuẩn

38,29

38,73

Phiên bản Cao cấp

40,29

40,89 

Phiên bản Đen mờ 

41,49

42,03

 

Air Blade 125/150

Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn

41,19

40,63

Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt

42,39

41,66

Air Blade 150 - Phiên bản Tiêu chuẩn

55,19

53,56

Air Blade 150 - Phiên bản Đặc biệt

56,39

54,93

SH Mode 125

Phiên bản Thời trang (CBS)

53,89

58,83

Phiên bản Thời trang (ABS)

57,89

61,86 

Phiên bản Cá tính (ABS)

58,99

62,83

 

PCX 125/150

PCX 125

56,49

56,43

PCX 150

70,49

69,36

 

SH 125i/150i

SH 125i phanh CBS

70,99

74,69

SH 125i phanh ABS

78,99

82,26

SH 150i phanh CBS

87,99

92,13 

SH 150i phanh ABS

95,99

101,79

PCX Hybrid

PCX Hybrid

89,99

82,26

SH300i ABS

Phiên bản Tiêu chuẩn

276,49

271,89

Phiên bản Thể thao

278,99

273,06

Bảng giá xe côn tay Honda

Trong tháng 5, nhiều cửa hàng đang áp dụng chương trình giảm giá nên hầu hết các dòng xe côn tay Honda đều có giá bán tại đại lý thấp hơn so với mức đề xuất.

Cụ thể, các phiên bản Thể thao - phanh thường, Camo, Thể thao - phanh ABS và Đường đua của dòng Winner X hiện đang được bán ở mức thấp hơn giá đề xuất khoảng 3 - 4 triệu đồng. Riêng giá đại lý của mẫu Winner X Đen mờ chỉ thấp hơn giá đề xuất 0,2 triệu đồng.

Bảng giá xe máy Honda tháng 5/2021: Giá xe số ổn định tại các đại lý - Ảnh 5.

Ảnh: Honda Hoàng Việt

Tương tự, hai loại xe Monkey và CB150R Exmotion có giá bán tại đại lý thấp hơn so với đề xuất lần lượt là 3,8 triệu đồng và 9 triệu đồng.

Duy chỉ có mẫu MSX 125cc là có giá bán tại đại lý nhỉnh hơn giá đề xuất của hãng, cao hơn khoảng 0,2 triệu đồng.

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 5/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Winner X

Phiên bản Thể thao - Phanh thường

45,99

42,63

Phiên bản Camo

48,99

45,63

Phiên bản Thể thao - Phanh ABS

48,99

45,96

Phiên bản Đen mờ

49,49

49,29

Phiên bản Đường đua

49,99

46,13

MSX125

MSX 125cc

49,99

50,19

Monkey

Z125

84,99

81,16

CB150R Exmotion

CB150R Exmotion

105

96

Thảo Vy