|
 Thuật ngữ VietnamBiz
TAGS

giá xe máy

Giá xe SH tháng 3/2023: Mẫu thấp nhất có giá 74,79 triệu đồng

Giá xe SH tháng 3/2023: Mẫu thấp nhất có giá 74,79 triệu đồng

Theo ghi nhận trong tháng 3, hãng Honda vẫn niêm yết giá xe SH trong khoảng 74,79 - 150,49 triệu đồng. Giá đại lý cũng khá ổn định, hiện đang chênh 2,49 - 22,51 triệu đồng so với giá được đề xuất.
Kinh doanh -21:42 | 07/03/2023
Giá xe Winner X tháng 3/2023: Giá đại lý chênh hơn 8 triệu đồng so với niêm yết

Giá xe Winner X tháng 3/2023: Giá đại lý chênh hơn 8 triệu đồng so với niêm yết

Khảo sát trong tháng 3 cho thấy, giá xe Winner X vẫn được hãng Honda niêm yết trong khoảng 46,16 - 50,56 triệu đồng. Trong khi đó, giá đại lý đang thấp hơn mức này đến hơn 8 triệu đồng.
Kinh doanh -16:23 | 07/03/2023
Giá xe Air Blade tháng 3/2023: Nhiều đại lý giữ nguyên giá

Giá xe Air Blade tháng 3/2023: Nhiều đại lý giữ nguyên giá

Trong tháng 3 này, Honda vẫn tiếp tục đề xuất giá xe Air Blade trong khoảng 42,09 - 57,19 triệu đồng. Tại các đại lý, giá bán thực tế đang cao hơn 0,66 - 3,06 triệu đồng so với mức niêm yết.
Kinh doanh -15:51 | 07/03/2023
Giá xe Wave Alpha tháng 3/2023: Ổn định sang tháng thứ hai

Giá xe Wave Alpha tháng 3/2023: Ổn định sang tháng thứ hai

Ghi nhận vào đầu tháng 3 cho thấy, giá xe Wave Alpha vẫn không có biến động mới với mức đề xuất của hãng vẫn dao động trong khoảng 18,19 - 18,79 triệu đồng. Trong khi đó, giá đại lý cao hơn mức niêm yết khoảng 5 triệu đồng.
Kinh doanh -10:32 | 07/03/2023
Giá xe Lead tháng 3/2023: Giá niêm yết và giá đại lý đứng yên

Giá xe Lead tháng 3/2023: Giá niêm yết và giá đại lý đứng yên

Theo đề xuất của hãng, giá xe Lead trong tháng 3 này vẫn ổn định trong khoảng 39,79 - 43,09 triệu đồng. Trong khi đó, giá bán thực tế tại các đại lý cao hơn con số vừa nêu khoảng 1,21 - 2,41 triệu đồng.
Kinh doanh -06:37 | 07/03/2023
Giá xe Sirius tháng 3/2023: Hãng giữ nguyên mức niêm yết

Giá xe Sirius tháng 3/2023: Hãng giữ nguyên mức niêm yết

Qua khảo sát, giá xe Sirius trong tháng 3 tiếp tục ổn định, với giá niêm yết dao động trong khoảng 19,1 - 22,1 triệu đồng. Tại các đại lý, giá bán thực tế hiện đang tương đồng với mức do hãng đề xuất.
Kinh doanh -22:41 | 06/03/2023
Giá xe SH Mode tháng 3/2023: Mẫu cao nhất có giá 64,49 triệu đồng

Giá xe SH Mode tháng 3/2023: Mẫu cao nhất có giá 64,49 triệu đồng

Sang tháng 3, giá xe SH Mode tiếp tục ổn định. Theo đó, hãng Honda vẫn giữ nguyên mức đề xuất cao nhất là 64,49 triệu đồng cho mẫu SH Mode Phiên bản Thể thao.
Kinh doanh -17:17 | 06/03/2023
Giá xe Vision tháng 3/2023: Tiếp tục ổn định

Giá xe Vision tháng 3/2023: Tiếp tục ổn định

Khảo sát trong tháng 3 cho thấy, giá xe Vision vẫn được hãng Honda duy trì trong khoảng 31,29 - 36,59 triệu đồng. Trong đó, mẫu xe có giá đề xuất cao nhất là Vision Phiên bản Thể thao.
Kinh doanh -16:54 | 06/03/2023
Bảng giá xe máy Yamaha tháng 3/2023: Giá đề xuất và giá đại lý tiếp tục đứng yên

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 3/2023: Giá đề xuất và giá đại lý tiếp tục đứng yên

Khảo sát mới nhất cho thấy, giá đề xuất và giá đại lý tiếp tục giữ ổn định tại các dòng xe máy Yamaha so với cùng thời điểm vào tháng 2/2023. Trong đó, YZF-R3 là mẫu xe có giá thành cao nhất trong các dòng xe côn tay Yamaha được khảo sát.
Kinh doanh -17:05 | 02/03/2023
Bảng giá xe máy Honda tháng 3/2023: Giá đề xuất và giá đại lý giữ ổn định

Bảng giá xe máy Honda tháng 3/2023: Giá đề xuất và giá đại lý giữ ổn định

Bước sang tháng 3, giá đề xuất và giá đại lý được ghi nhận đứng yên tại các dòng xe máy Honda so với cùng thời điểm vào tháng 2/2023. Trong đó, SH350i ABS phiên bản thể thao là mẫu xe có giá thành cao nhất trong các dòng xe tay ga Honda được khảo sát.
Kinh doanh -22:01 | 01/03/2023
Giá xe SH tháng 2/2023: Giá niêm yết ổn định

Giá xe SH tháng 2/2023: Giá niêm yết ổn định

Sang tháng mới, giá xe SH vẫn được hãng Honda duy trì ở mức cũ, dao động trong khoảng 74,79 - 150,49 triệu đồng. Tại các đại lý, giá bán thực tế nhìn chung cũng ổn định trong tháng này.
Kinh doanh -16:33 | 08/02/2023
Giá xe Winner X tháng 2/2023: Duy trì ổn định, cao nhất ​50,56 triệu đồng

Giá xe Winner X tháng 2/2023: Duy trì ổn định, cao nhất ​50,56 triệu đồng

Tương tự các tháng trước, giá xe Winner X vẫn không có biến động mới trong tháng 2 này. Hiện tại, hãng Honda đang niêm yết giá của dòng xe này vào khoảng 46,16 - 50,56 triệu đồng.
Kinh doanh -15:53 | 08/02/2023
Giá xe Air Blade tháng 2/2023: Các mẫu xe có giá ổn định

Giá xe Air Blade tháng 2/2023: Các mẫu xe có giá ổn định

Tương tự như nhiều dòng xe khác, giá xe Air Blade được Honda giữ nguyên trong tháng 2 này. Trong đó, Air Blade 160 phiên bản Đặc Biệt đang được hãng niêm yết với mức cao nhất, 57,19 triệu đồng.
Kinh doanh -15:13 | 08/02/2023
Giá xe Wave Alpha tháng 2/2023: Giá đề xuất cao nhất 18,79 triệu đồng

Giá xe Wave Alpha tháng 2/2023: Giá đề xuất cao nhất 18,79 triệu đồng

Sau khi hãng tăng nhẹ vào tháng trước, giá xe Wave Alpha trong tháng này ổn định, được niêm yết trong khoảng 18,19 - 18,79 triệu đồng. Trong đó, Phiên bản Đặc biệt đang là mẫu xe được hãng đề xuất với giá cao nhất.
Kinh doanh -17:00 | 07/02/2023
Giá xe Lead tháng 2/2023: Honda giữ nguyên mức đề xuất

Giá xe Lead tháng 2/2023: Honda giữ nguyên mức đề xuất

Trong tháng 2, giá xe Lead theo đề xuất của hãng vẫn ổn định trong khoảng 39,79 - 43,09 triệu đồng. Tại các đại lý được khảo sát, mức giá chưa bao giấy cao nhất hiện là 45,5 triệu đồng.
Kinh doanh -16:16 | 07/02/2023
Cập nhật bảng giá xe máy mới nhất

Cập nhật bảng giá xe máy mới nhất

Cập nhật giá xe máy hiện nay từ các thương hiệu gồm có Honda và Yamaha được VietnamBiz cập nhật và tổng hợp từ những trang uy tín, chất lượng.

Bảng giá xe máy của thương hiệu Honda

Honda là một thương hiệu xe máy của Nhật Bản. Tại Việt Nam, Honda được thành lập vào năm 1996, là công ty liên doanh giữ Công ty Honda Motor (Nhật Bản), Công ty Asian Honda Motor (Thái Lan) và Tổng Công ty Máy Động Lực và Máy Nông nghiệp Việt Nam.

Dưới đây là bảng giá xe máy của thương hiệu Honda năm 2023 mà bạn có thể tham khảo từ những đại lý bán xe:

Bảng giá xe tay ga Honda
Honda Vision
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn (không có Smartkey)
30.290.000
47.500.000
Phiên bản cao cấp (không có Smartkey)
31.990.000
50.500.000
Phiên bản đặc biệt (không có Smartkey)
33.290.000
51.500.000
Phiên bản cá tính (không có Smartkey)
34.790.000
57.500.000
Honda Air Blade
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn thuộc dòng 125
42.090.000
54.000.000
Phiên bản đặc biệt thuộc dòng 125
43.290.000
57.000.000
Phiên bản tiêu chuẩn 160 ABS
55.990.000
67.000.000
Phiên bản đặc biệt 160 ABS
57.190.000
70.000.000
Honda Lead
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) có màu đỏ, trắng
39.066.000
52.000.000
Phiên bản cao cấp (không có Smartkey) có màu xanh, xám, đỏ, trắng
41.226.000
54.000.000
Phiên bản đặc biệt (có smartkey) có màu đen, bạc
42.306.000
56.000.000
Honda SH Mode
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn CBS
55.659.000
76.300.000
Phiên bản thời trang ABS
60.666.000
88.000.000
Phiên bản đặc biệt ABS
61.844.000
89.000.000
Honda SH 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng SH 125i phanh CBS 2022
71.790.000
91.000.000
Dòng SH 125i phanh ABS 2022
79.790.000
98.000.000
Dòng SH 150i phanh CBS
90.290.000
114.000.000
Dòng SH 150i phanh ABS
98.290.000
125.000.000
Phiên bản đặc biệt dòng SH 150i ABS
99.490.000
129.000.000
Phiên bản thể thao dòng SH 150i ABS bản
99.990.000
132.000.000
Honda SH350i
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản Cao cấp
148.990.000
168.000.000
Phiên bản Đặc biệt
149.990.000
170.000.000
Phiên bản Thể thao
150.490.000
172.000.000
Bảng giá xe số Honda
Honda Wave
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn
17.890.000
23.200.000
Phiên bản giới hạn
18.390.000
23.700.000
Phiên bản phanh cơ vành nan hoa
21.790.000
26.300.000
Phiên bản phanh đĩa vành nan hoa
22.790.000
27.300.000
Phiên bản Phanh đĩa vành đúc - Wave RSX
24.790.000
29.300.000
Honda Blade 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng Blade 110 phanh cơ vành nan hoa
18.890.000
22.900.000
Dòng Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa
19.890.000
23.900.000
Dòng Blade 110 phanh đĩa vành đúc
21.390.000
25.300.000
Honda Future
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn vành nan hoa
30.290.000
38.300.000
Phiên bản Cao cấp vành đúc
31.490.000
40.200.000
Phiên bản Đặc biệt vành đúc
31.990.000
40.700.000
Honda Super Cub C125
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng Super Cub C125 Fi
84.990.000
95.200.000
Bảng giá xe côn tay Honda
Winner X
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn CBS
46.090.000
45.000.000
Phiên bản thể thao có màu đỏ, đen
49.990.000
48.000.000
Phiên bản đặc biệt có màu đen vàng, bạc đen xanh và đỏ đen xanh
50.490.000
48.500.000
Honda CBR150R
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng CBR150R
70.990.000
78.600.000
Honda CB150R 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng CB150R
105.000.000
106.700.000

Bảng giá xe máy của thương hiệu Yamaha

Ngoài Honda, thương hiệu Yamaha cũng là hãng xe đến từ Nhật Bản, đang được nhiều người tiêu dùng Việt Nam đón nhận tích cực với những mẫu xe thiết kế khá độc đáo, ấn tượng. Hiện diện tại Việt Nam từ năm 1998, Yamaha Việt Nam luôn đi đầu trong việc nghiên cứu cũng như chế tạo các loại xe gắn mắt đẹp mắt với động cơ mạnh mà giá thành phải chăng.

Để biết được giá xe máy của thương hiệu Yamaha, bạn có thể xem bảng thông tin sau đây từ những đại lý bán xe:

Bảng giá xe tay ga Yamaha
Grande
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn
45.200.000
45.200.000
Phiên bản đặc biệt
49.100.000
49.100.000
Phiên bản giới hạn
49.600.000
49.600.000
FreeGo
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn thuộc dòng FreeGo 125
29.400.000
29.400.000
Phiên bản phanh ABS thuộc dòng FreeGo S 125
33.300.000
33.300.000
Lattte
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn
37.300.000
37.300.000
Phiên bản giới hạn
37.800.000
37.800.000
Janus
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn
28.200.000
28.200.000
Phiên bản đặc biệt
31.700.000
31.700.000
Phiên bản giới hạn
32.200.000
32.200.000
NVX
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng NVX 125 V2
53.500.000
52.500.000
Dòng NVX 125 V2 Monster Energy
54.500.000
53.500.000
Dòng NVX 125 V2 có màu mới
53.500.000
52.500.000
Giá xe số Yamaha
Jupiter 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn
29.100.000
29.100.000
Phiên bản GP
29.700.000
29.700.000
Phiên tiêu chuẩn có màu mới
30.000.000
30.000.000
Phiên bản giới hạn
30.000.000
30.000.000
Sirius 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng Sirius FI 2022 phanh cơ, nang hoa
21.000.000
21.000.000
Dòng Sirius Fi 2022 phanh đĩa, nang hoa
22.000.000
22.000.000
Dòng Sirius Fi RC 2022 vành đúc
23.800.000
23.800.000
Giá xe côn tay Yamaha
Exciter 155
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn
47.290.000
44.300.000
Phiên bản cao cấp
50.290.000
47.300.000
Phiên bản GP
50.790.000
47.800.000
Dòng Exciter 155 Monster Energy MotoGp
51.690.000
48.700.000
Dòng Exciter 155 bản 60 năm MotoGP
52.190.000
49.200.000
Giá xe mô tô phân khối lớn Yamaha
MT-15
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng MT-15
69.000.000
68.000.000
MT-03 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng Yamaha MT-03
129.000.000
128.000.000
MT-07 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng MT-07
259.000.000
258.000.000
MT-09 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng MT-09
345.000.000
344.000.000
MT-10 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng MT-10
469.000.000
468.000.000
R15 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng Yamaha R15 V3.0
70.000.000
69.000.000
R3 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng Yamaha R3
132.000.000
131.000.000
R7 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng Yamaha R7
269.000.000
268.000.000

Giao dịch khối ngoại hôm nay (24/3): Mua ròng gần 100 tỷ đồng trên HOSE, chưa ngừng gom VHM
Giao dịch khối ngoại hôm nay (24/3) trên HOSE, khối ngoại ghi nhận giao dịch mua ròng gần 96 tỷ đồng, tương đương với khối lượng hơn 3,5 triệu đơn vị cổ phiếu.