Cập nhật bảng giá xe máy mới nhất
Cập nhật giá xe máy hiện nay từ các thương hiệu gồm có Honda và Yamaha được VietnamBiz cập nhật và tổng hợp từ những trang uy tín, chất lượng.
Bảng giá xe máy của thương hiệu Honda
Honda là một thương hiệu xe máy của Nhật Bản. Tại Việt Nam, Honda được thành lập vào năm 1996, là công ty liên doanh giữ Công ty Honda Motor (Nhật Bản), Công ty Asian Honda Motor (Thái Lan) và Tổng Công ty Máy Động Lực và Máy Nông nghiệp Việt Nam.
Dưới đây là bảng giá xe máy của thương hiệu Honda năm 2023 mà bạn có thể tham khảo từ những đại lý bán xe:
Bảng giá xe tay ga Honda
Honda Vision
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn (không có Smartkey)
30.290.000
47.500.000
Phiên bản cao cấp (không có Smartkey)
31.990.000
50.500.000
Phiên bản đặc biệt (không có Smartkey)
33.290.000
51.500.000
Phiên bản cá tính (không có Smartkey)
34.790.000
57.500.000
Honda Air Blade
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn thuộc dòng 125
42.090.000
54.000.000
Phiên bản đặc biệt thuộc dòng 125
43.290.000
57.000.000
Phiên bản tiêu chuẩn 160 ABS
55.990.000
67.000.000
Phiên bản đặc biệt 160 ABS
57.190.000
70.000.000
Honda Lead
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) có màu đỏ, trắng
39.066.000
52.000.000
Phiên bản cao cấp (không có Smartkey) có màu xanh, xám, đỏ, trắng
41.226.000
54.000.000
Phiên bản đặc biệt (có smartkey) có màu đen, bạc
42.306.000
56.000.000
Honda SH Mode
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn CBS
55.659.000
76.300.000
Phiên bản thời trang ABS
60.666.000
88.000.000
Phiên bản đặc biệt ABS
61.844.000
89.000.000
Honda SH 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng SH 125i phanh CBS 2022
71.790.000
91.000.000
Dòng SH 125i phanh ABS 2022
79.790.000
98.000.000
Dòng SH 150i phanh CBS
90.290.000
114.000.000
Dòng SH 150i phanh ABS
98.290.000
125.000.000
Phiên bản đặc biệt dòng SH 150i ABS
99.490.000
129.000.000
Phiên bản thể thao dòng SH 150i ABS bản
99.990.000
132.000.000
Honda SH350i
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản Cao cấp
148.990.000
168.000.000
Phiên bản Đặc biệt
149.990.000
170.000.000
Phiên bản Thể thao
150.490.000
172.000.000
Bảng giá xe số Honda
Honda Wave
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn
17.890.000
23.200.000
Phiên bản giới hạn
18.390.000
23.700.000
Phiên bản phanh cơ vành nan hoa
21.790.000
26.300.000
Phiên bản phanh đĩa vành nan hoa
22.790.000
27.300.000
Phiên bản Phanh đĩa vành đúc - Wave RSX
24.790.000
29.300.000
Honda Blade 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng Blade 110 phanh cơ vành nan hoa
18.890.000
22.900.000
Dòng Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa
19.890.000
23.900.000
Dòng Blade 110 phanh đĩa vành đúc
21.390.000
25.300.000
Honda Future
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn vành nan hoa
30.290.000
38.300.000
Phiên bản Cao cấp vành đúc
31.490.000
40.200.000
Phiên bản Đặc biệt vành đúc
31.990.000
40.700.000
Honda Super Cub C125
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng Super Cub C125 Fi
84.990.000
95.200.000
Bảng giá xe côn tay Honda
Winner X
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn CBS
46.090.000
45.000.000
Phiên bản thể thao có màu đỏ, đen
49.990.000
48.000.000
Phiên bản đặc biệt có màu đen vàng, bạc đen xanh và đỏ đen xanh
50.490.000
48.500.000
Honda CBR150R
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng CBR150R
70.990.000
78.600.000
Honda CB150R 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng CB150R
105.000.000
106.700.000
Bảng giá xe máy của thương hiệu Yamaha
Ngoài Honda, thương hiệu Yamaha cũng là hãng xe đến từ Nhật Bản, đang được nhiều người tiêu dùng Việt Nam đón nhận tích cực với những mẫu xe thiết kế khá độc đáo, ấn tượng. Hiện diện tại Việt Nam từ năm 1998, Yamaha Việt Nam luôn đi đầu trong việc nghiên cứu cũng như chế tạo các loại xe gắn mắt đẹp mắt với động cơ mạnh mà giá thành phải chăng.
Để biết được giá xe máy của thương hiệu Yamaha, bạn có thể xem bảng thông tin sau đây từ những đại lý bán xe:
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Grande
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn
45.200.000
45.200.000
Phiên bản đặc biệt
49.100.000
49.100.000
Phiên bản giới hạn
49.600.000
49.600.000
FreeGo
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn thuộc dòng FreeGo 125
29.400.000
29.400.000
Phiên bản phanh ABS thuộc dòng FreeGo S 125
33.300.000
33.300.000
Lattte
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn
37.300.000
37.300.000
Phiên bản giới hạn
37.800.000
37.800.000
Janus
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn
28.200.000
28.200.000
Phiên bản đặc biệt
31.700.000
31.700.000
Phiên bản giới hạn
32.200.000
32.200.000
NVX
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng NVX 125 V2
53.500.000
52.500.000
Dòng NVX 125 V2 Monster Energy
54.500.000
53.500.000
Dòng NVX 125 V2 có màu mới
53.500.000
52.500.000
Giá xe số Yamaha
Jupiter 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn
29.100.000
29.100.000
Phiên bản GP
29.700.000
29.700.000
Phiên tiêu chuẩn có màu mới
30.000.000
30.000.000
Phiên bản giới hạn
30.000.000
30.000.000
Sirius 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng Sirius FI 2022 phanh cơ, nang hoa
21.000.000
21.000.000
Dòng Sirius Fi 2022 phanh đĩa, nang hoa
22.000.000
22.000.000
Dòng Sirius Fi RC 2022 vành đúc
23.800.000
23.800.000
Giá xe côn tay Yamaha
Exciter 155
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Phiên bản tiêu chuẩn
47.290.000
44.300.000
Phiên bản cao cấp
50.290.000
47.300.000
Phiên bản GP
50.790.000
47.800.000
Dòng Exciter 155 Monster Energy MotoGp
51.690.000
48.700.000
Dòng Exciter 155 bản 60 năm MotoGP
52.190.000
49.200.000
Giá xe mô tô phân khối lớn Yamaha
MT-15
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng MT-15
69.000.000
68.000.000
MT-03 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng Yamaha MT-03
129.000.000
128.000.000
MT-07 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng MT-07
259.000.000
258.000.000
MT-09 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng MT-09
345.000.000
344.000.000
MT-10 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng MT-10
469.000.000
468.000.000
R15 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng Yamaha R15 V3.0
70.000.000
69.000.000
R3 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng Yamaha R3
132.000.000
131.000.000
R7 2022
Giá đề xuất
Giá hiện tại
Dòng Yamaha R7
269.000.000
268.000.000