Bảng giá xe máy Honda tháng 6/2021: Các dòng xe côn tay giảm mạnh
Bảng giá xe số Honda
Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 7/2021
Tại các đại lý, giá xe máy Honda dạng xe số trong tháng 6 có xu hướng đi lên song không có chênh lệch đáng kể so với giá niêm yết.
Theo đó, các dòng xe Wave Alpha 110cc, Wave RSX FI 110 và Future 125 FI đang được bán với giá cao hơn đề xuất từ 0,14 đến 1,6 triệu đồng. Trái lại, giá đại lý của dòng xe Blade 110 ở mức thấp hơn từ 0,1 đến 0,27 triệu đồng so với giá của hãng.
Đối với dòng xe Super Cub C125, giá bán giữa một vài đại lý có sự chênh lệch lớn do có nơi áp dụng chương trình giảm giá trong tháng 6 này. Tuy vậy, giá đại lý trung bình của dòng xe này vẫn ổn định tại mức 84,99 triệu đồng/chiếc.
Bảng giá xe số Honda tháng 6/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Wave Alpha 110cc | Phanh cơ vành nan hoa | 17,79 | 18,43 |
Blade 110 | Phanh cơ vành nan hoa | 18,8 | 18,70 |
Phanh đĩa vành nan hoa | 19,8 | 19,6 | |
Phanh đĩa vành đúc | 21,3 | 21,03 | |
Wave RSX FI 110 | Vành nan hoa phanh cơ | 21,69 | 21,83 |
Vành nan hoa phanh đĩa | 22,69 | 22,86
| |
Vành đúc phanh đĩa | 24,69 | 24,89 | |
Future 125 FI | Vành nan hoa | 30,19 | 31,56 |
Vành đúc | 31,39 | 32,99 | |
Super Cub C125 | C125 | 84,99 | 84,99 |
Bảng giá xe tay ga Honda
Thị trường xe tay ga Honda tháng 6 có sự điều chỉnh trái chiều so với tháng 5, trong đó có nhiều mẫu xe được bán với giá cao hơn đề xuất của hãng. Cụ thể là các dòng Vision, SH Mode 125 và SH 125i/150i với giá đại lý cao hơn khoảng 1,5 - 5,84 triệu đồng.
Ở chiều ngược lại, các dòng xe Air Blade 125/150, PCX Hybrid và SH300i ABS ghi nhận mức giá thấp hơn giá niêm yết khoảng 0,4 - 2,93 triệu đồng.
So với mức của hãng, mẫu xe Phiên bản Tiêu chuẩn của dòng Lead 125 FI có giá thấp hơn 0,23 triệu đồng tại các đại lý. Trong khi hai mẫu còn lại là Phiên bản Cao cấp và Phiên bản Đen mờ có giá cao hơn 0,1 - 0,61 triệu đồng.
Riêng đối với các mẫu xe PCX Hybrid, giá bán thực tế không có sự thay đổi trong tháng này, dao động trong khoảng 56,49 - 70,49 triệu đồng/chiếc.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 6/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Vision | Phiên bản Tiêu chuẩn | 29,99 | 31,49 |
Phiên bản Cao cấp | 31,79 | 33,53 | |
Phiên bản Đặc biệt | 32,99 | 34,76 | |
Phiên bản Cá tính | 34,49 | 36,56 | |
Lead 125 FI | Phiên bản Tiêu chuẩn | 38,29 | 38,26 |
Phiên bản Cao cấp | 40,29 | 40,93 | |
Phiên bản Đen mờ | 41,49 | 41,59 | |
Air Blade 125/150 | Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn | 41,19 | 40,79 |
Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt | 42,39 | 41,93 | |
Air Blade 150 - Phiên bản Tiêu chuẩn | 55,19 | 53,76 | |
Air Blade 150 - Phiên bản Đặc biệt | 56,39 | 54,93 | |
SH Mode 125 | Phiên bản Thời trang (CBS) | 53,89 | 57,53 |
Phiên bản Thời trang (ABS) | 57,89 | 62,26 | |
Phiên bản Cá tính (ABS) | 58,99 | 63,56 | |
PCX 125/150 | PCX 125 | 56,49 | 56,49 |
PCX 150 | 70,49 | 70,49 | |
SH 125i/150i | SH 125i phanh CBS | 70,99 | 74,89 |
SH 125i phanh ABS | 78,99 | 81,73 | |
SH 150i phanh CBS | 87,99 | 92,76 | |
SH 150i phanh ABS | 95,99 | 101,83 | |
PCX Hybrid | PCX Hybrid | 89,99 | 87,25 |
SH300i ABS | Phiên bản Tiêu chuẩn | 276,49 | 274,06 |
Phiên bản Thể thao | 278,99 | 276,06 |
Bảng giá xe côn tay Honda
Trong tháng 6, nhiều cửa hàng đang triển khai chương trình giảm giá mạnh đối với các dòng xe côn tay Honda. Trong đó, dòng Winner X chứng kiến mức giảm đáng kể so với tháng trước và thấp hơn giá đề xuất trong khoảng 5,74 - 7,74 triệu đồng.
Tương tự, hai dòng xe Monkey và CB150R Exmotion cũng lần lượt được bán với giá thấp hơn là 5,74 triệu đồng và 9 triệu đồng so với giá niêm yết của hãng.
Duy chỉ có dòng MSX 125cc là có giá đại lý nhỉnh hơn giá đề xuất khoảng 0,14 triệu đồng. Tuy nhiên, giá bán của dòng xe này lại thấp hơn so với tháng 5 khoảng 0,06 triệu đồng.
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 6/2021 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Winner X | Phiên bản Thể thao - Phanh thường | 45,99 | 38,55 |
Phiên bản Camo | 48,99 | 42,75 | |
Phiên bản Thể thao - Phanh ABS | 48,99 | 43,25 | |
Phiên bản Đen mờ | 49,49 | 42,99 | |
Phiên bản Đường đua | 49,99 | 43,25 | |
MSX125 | MSX 125cc | 49,99 | 50,13 |
Monkey | Z125 | 84,99 | 79,25 |
CB150R Exmotion | CB150R Exmotion | 105 | 96 |